- Từ điển Việt - Nhật
Sự đóng quân
n
ちゅうりゅう - [駐留] - [TRÚ LƯU]
Xem thêm các từ khác
-
Sự đóng và mở
かいへい - [開閉], đừng đóng mở nắp không cần thiết như vậy: 不必要にふたを開閉しない, đóng mở mạch điện: 回路を開閉する,... -
Sự đóng và ngắt dòng điện
てんめつ - [点滅], chú ý đến đèn thông báo điện thoại đang ở trong chế độ vắng nhà đang nhấp nháy: 留守電が入っていることを知らせるライトが点滅しているのに気が付く,... -
Sự đóng ván khuôn
モールディング -
Sự đóng đai lại
リーバンディング -
Sự đóng đinh vào thánh giá
はりつけ - [磔刑] - [? hÌnh], cảnh đóng đinh vào cây thánh giá trong đạo cơ đốc: キリストの磔刑の場面, bị đóng đinh... -
Sự đô thị hóa
としか - [都市化] - [ĐÔ thỊ hÓa], sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã đẩy giá đất lên cao ngất ngưởng/khủng... -
Sự đôn hậu
とんこう - [敦厚] - [ĐÔn hẬu], とんこう - [惇厚] - [ĐÔn hẬu] -
Sự đông
ぎょうこ - [凝固], đông kim loại: 金属凝固, đông hóa học: 化学凝固, sữa đông: 牛乳の凝固, máu đông: 血液凝固 -
Sự đông cứng
とうけつ - [凍結], がちがち, sự tê liệt kế hoạch còn lại: 残された計画の凍結 -
Sự đông cứng (bê tông)
ハードニング -
Sự đông cứng chưa đủ mức
かりゅうふそく - [加硫不足], 'related word': sự đông cứng chưa đủ mức [nhựa, cao su] -
Sự đông cứng lại
こうか - [硬化], (nói với người bệnh) trường hợp của ông thì do tuổi cao nên huyết quản ít nhiều bị đông cứng lại.:... -
Sự đông giá
フロスト -
Sự đông lại
ぎょうこ - [凝固], đông kim loại: 金属凝固, đông hóa học: 化学凝固, sữa đông: 牛乳の凝固, máu đông: 血液凝固 -
Sự đông lạnh
フリーズ -
Sự đông nghịt
ざっとう - [雑踏] -
Sự đông người
まんいん - [満員] -
Sự đông đúc
ちゅうみつ - [綢密] - [? mẬt], ちゅうみつ - [稠密] - [? mẬt], một khu vực đông dân: 人口稠密な地域 -
Sự đông đặc
ぎょうこ - [凝固] -
Sự đùa bỡn
いちゃいちゃ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.