Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự đầu hàng

n

こうふく - [降伏]
こうさん - [降参]
Tớ không thể trả lời được câu hỏi của cậu, xin đầu hàng.: 君の質問に答えられない,降参だ。

Xem thêm các từ khác

  • Sự đầu thai chuyển kiếp

    てんせい - [転生] - [chuyỂn sinh], てんしょう - [転生] - [chuyỂn sinh], luân hồi chuyển kiếp: 輪廻転生, chuyển kiếp/ đầu...
  • Sự đầu tư

    とうし - [投資], インベストメント, đầu tư quá nhiều vào trang thiết bị để ai đó vận hành: (人)が行う設備への過大投資,...
  • Sự đầu tư có trách nhiệm với xã hội

    しゃかいてきせきにんとうし - [社会的責任投資], category : 投資(運用)スタイル, explanation : 投資をおこなう際に、投資先を選定するにあたっての考え方をsriという。///伝統的な投資基準である「企業の収益性や成長性」に加えて、「社会性や倫理性」を重視し、人権や環境問題など社会貢献度に優れている企業を投資対象とするという投資方法のことをいう。///「社会」「責任」といった曖昧なコンセプトをどう測定・評価していくかなど、課題はあるが、投資による利益の追求に加え、社会変革を目指すものとして、ヨーロッパではグリーンインベストメント、最近、日本でも「エコファンド」が注目されている。,...
  • Sự đầu tư hải ngoại

    かいがいとうし - [海外投資] - [hẢi ngoẠi ĐẦu tƯ]
  • Sự đầu tư thiết bị

    せつびとうし - [設備投資], category : 財政
  • Sự đầu tư và sự cho vay

    とうゆうし - [投融資] - [ĐẦu dung tƯ], đệ trình bản phác thảo cho các dự án đầu tư tài chính và cho vay tại cuộc họp...
  • Sự đầu tư vào cổ phiếu có tính nhạy cảm

    じゅんかんかぶとうし - [循環株投資], category : 投資(運用)スタイル, explanation : 「循環株」に投資し、中短期に株価変動の値動きを狙う投資法。
  • Sự đầu tư đa dạng

    ぶんさんとうし - [分散投資], category : 投資理論, explanation : 特定の商品に投資をするのではなく、複数の商品に投資をすること。///資金を複数の投資対象に分けてリスクを分散させる方法。///投資対象が複数のものであれば、仮にその内の一つが値下がりするというリスクが発生しても、他のものでカバーできるという単純な原理。(=銘柄分散投資)///さらに、時間による分散という考え方もある。(=時間分散投資)///株式も債券も常に値動きがあるので、一時期にまとめて投資をするのではなく、時間をずらしながら投資を続けることによって購入価格を平均化して、大きな値下がりリスクを避ける方法。,...
  • Sự đầu độc

    どくさつ - [毒殺], phun độc sâu bọ mà không làm hại môi trường: 環境に悪影響を与えずにその生き物を毒殺する, cố...
  • Sự đầy

    フル, フィル
  • Sự đầy bụng

    ちょうまん - [腸満] - [trƯỜng mÃn], ちょうまん - [脹満] - [trƯỚng mÃn]
  • Sự đầy chặt

    ぎゅうぎゅう, xe tải hạng nhỏ tống đầy chặt những người dân di cư bất hợp pháp: 不法移民でぎゅうぎゅう詰めになった小型トラック
  • Sự đầy màu sắc

    カラフル
  • Sự đầy rẫy

    じゅうまん - [充満]
  • Sự đầy sinh lực

    いきおい - [勢い]
  • Sự đầy đặn

    にくづきのよい - [肉付きのよい]
  • Sự đầy đủ

    フル, じゅうぶん - [十分], じゅうぶん - [充分], じゅうじつ - [充実], えんまん - [円満]
  • Sự đầy đủ tên tệp

    ファイルめいのかんけつ - [ファイル名の完結]
  • Sự đầy ắp

    フル, たっぷり
  • Sự đẩy bằng tay

    ておし - [手押し] - [thỦ Áp], tôi thường sử dụng cái xa đẩy để mang những kiện hàng nặng: 私はその重たい荷物を運ぶのに、手押し車を使った
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top