- Từ điển Việt - Nhật
Sự đập rộn lên
exp
やくどう - [躍動]
- cảm thấy tim đập rộn lên: 胸に躍動を感じる
Xem thêm các từ khác
-
Sự đập trực tiếp
ダイレクトハマリング -
Sự đắc ý
とくいげ - [得意気] - [ĐẮc Ý khÍ], とくい - [得意], かいしん - [会心], nói chuyện đắc ý về ~: ~を得意気に話す,... -
Sự đắc đạo
とくどう - [得道] - [ĐẮc ĐẠo] -
Sự đắm chìm
ぼっとう - [没頭] -
Sự đắm thuyền
そうなん - [遭難] -
Sự đắm tàu
なんぱ - [難破] - [nẠn phÁ], なんせん - [難船] - [nẠn thuyỀn], かいなん - [海難], bị đắm tàu: 海難を受けた, công ty... -
Sự đắp nổi
うきぼり - [浮き彫り] -
Sự đắt hàng
しなぎれ - [品切れ], tình trạng đắt hàng vẫn tiếp diễn: 品切れ状態が続く -
Sự đắt đỏ
ねがさ - [値嵩] - [trỊ tung] -
Sự đặc biệt
べつ - [別], ひじょう - [非常], とくべつ - [特別], スペシャル, かくべつ - [格別], tôi không có gì đặc biệt để đề... -
Sự đặc chế
とくせい - [特製] - [ĐẶc chẾ], Đầu tiên thì chúng tôi không biết ai đã ăn loại sô cô la đặc chế của chúng tôi, nhưng... -
Sự đặc lại
ぎょうこ - [凝固] -
Sự đặc thù
とくしゅ - [特殊], nếu cho rằng điều này là một trường hợp hiếm và đặc thù thì ~: 本件が特殊でまれなケースであることを考慮すれば,... -
Sự đặc xá
とくしゃ - [特赦], thi hành việc đặc xá: 特赦が行われた -
Sự đặt chỗ trước
かしきり - [貸切り], かしきり - [貸し切り], đặt phòng trước: 部屋の貸切り -
Sự đặt câu
さくぶん - [作文] -
Sự đặt cấu hình
コンフィギュレーション -
Sự đặt giá
ねぶみ - [値踏み] - [trỊ ĐẠp], にゅうさつ - [入札], nói một cách lạnh lùng với cái nhìn đánh giá: 冷静に値踏みするまなざしで言う,... -
Sự đặt giá cạnh tranh
あいみつもり - [相見積り], category : マーケティング -
Sự đặt giá giới hạn
さしね - [指し値] - [chỈ trỊ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.