- Từ điển Việt - Nhật
Sự đặt ra vấn đề
exp
しゅつだい - [出題]
Xem thêm các từ khác
-
Sự đặt trong trật tự
せいとん - [整頓] -
Sự đặt trước
リザーブ, よやく - [予約], かしきり - [貸し切り], đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này: そのレストランの部屋を貸し切りにした,... -
Sự đặt tên
ネーミング -
Sự đặt đường ray
トラッキング -
Sự đặt đường ống
はいかん - [配管] - [phỐi quẢn], パイピング, Đường ống hơi nước áp suất cao: 高圧蒸気を通す配管, Đường ống nhiên... -
Sự đặt để
ほうち - [放置] -
Sự đẹp trai
ハンサム -
Sự đẹp đẽ
すてき - [素敵] -
Sự đẻ khó
なんざん - [難産] - [nẠn sẢn] -
Sự đẻ non
アボート -
Sự đẻ trứng
さんらん - [産卵], Đẻ trứng vào vết thương trên da của động vật gia súc khác: 家畜の皮膚の切り傷に産卵する, tất... -
Sự đếm
られつ - [羅列], まいきょ - [枚挙], カウント, các nhà kinh tế đang cố gắng che giấu sự mâu thuẫn của giá trị dưới... -
Sự đếm theo giây
びょうよみ - [秒読み], giai đoạn đếm theo giây cuối cùng: 秒読みの段階 -
Sự đến
とうらい - [到来], とうちゃく - [到着], ai cũng mong đợi mùa xuân đến.: 誰もが春の到来を待ちわびている。, chúng... -
Sự đến muộn
とおかのきく - [十日の菊] - [thẬp nhẬt cÚc], ちこく - [遅刻], ちちゃく - [遅着], tôi đi làm muộn và còn đen hơn nữa... -
Sự đến nơi
とうちゃく - [到着] -
Sự đến sau
こうてんてき - [後天的], tính cảm thụ đến sau: 後天的感受性 -
Sự đến thăm
らいほう - [来訪], ほうもん - [訪問], にゅうらい - [入来] - [nhẬp lai], ngạc nhiên vì sự đến thăm đột xuất của...:... -
Sự đến trước
せんちゃく - [先着], người đến trước: 先着者, xếp hàng theo thứ tự đến trước: 先着順に並ぶ -
Sự đến từ hướng Bắc
きたより - [北寄り] - [bẮc kỲ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.