- Từ điển Việt - Nhật
Sự đổi mới
Mục lục |
n
リニューアル
たいしゃ - [代謝]
さっしん - [刷新]
こうしん - [更新] - [CANH TÂN]
- Sự đổi mới có tính tạm thời của ~: ~の暫定的更新
- Sự đổi mới tự động của định nghĩa vi-rut: ウイルス定義の自動更新
- Sự đổi mới trong thời kỳ hợp đồng: 契約期間の更新
こうし - [更始] - [CANH THỦY]
- Chính sách đổi mới (cải cách).: 更始政策
こうかい - [更改] - [CANH CẢI]
かいぞう - [改造]
イノベーション
- Đổi mới về công nghệ: 技術イノベーション
- đổi mới quy trình: プロセス・イノベーション
Xem thêm các từ khác
-
Sự đổi nghề
てんしょく - [転職] - [chuyỂn chỨc] -
Sự đổi sắc lá vào mùa thu
こうよう - [紅葉], năm nay cây thay lá sớm hơn mọi khi.: 今年はいつもより紅葉が早い。, khi những ngọn đồi ở kyoto... -
Sự đổi số
ギアシフト -
Sự đổi tay cầm
ハンドルチェンジ -
Sự đổi tay quay
ハンドルチェンジ -
Sự đổi thay
えんかく - [沿革], sự đổi thay của đô thị: この都市の沿革 -
Sự đổi theo ngày
ひがわり - [日替わり], ひがわり - [日替り] -
Sự đổi tiền
りょうがえ - [両替] -
Sự đổi tên
かいしょう - [改称] - [cẢi xƯng], かいめい - [改名], リネーム, đổi tên công ty: 社名を改称する -
Sự đổi xe
のりかえ - [乗り換え] -
Sự định cỡ
カリブレーション, コイニング, キャリブレート -
Sự định cỡ nhiệt
サーモサイジング -
Sự định giá
アセスメント, アセス, レーチング, đánh giá con người: ヒューマン・アセスメント, đánh giá kinh doanh: ビジネス・アセスメント,... -
Sự định giá để đánh thuế
さてい - [査定] -
Sự định hình
かたとり - [形取り], けいせい - [形成], フォーミング -
Sự định hướng
ひょうてい - [標定] - [tiÊu ĐỊnh], ほうこうせい - [方向性], sự định hướng liên tục: 接続標定 -
Sự định khối
バッチング -
Sự định lô
バッチング -
Sự định lượng
バッチング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.