- Từ điển Việt - Nhật
Sự đi đó đi đây
exp
とうほんせいそう - [東奔西走] - [ĐÔNG BÔN TÂY TẨU]
- đi đó đi đây khắp nơi trong khu vực: その地域を東奔西走する
- đi vòng quanh thế giới: 世界を東奔西走する
Xem thêm các từ khác
-
Sự đi đón
でむかえ - [出迎え] -
Sự đi đại tiện
だいべん - [大便] -
Sự đi đại tiện dễ dàng
かいべん - [快便] - [khoÁi tiỆn] -
Sự đi ở trọ
ホームステイ -
Sự điên
ふうてん - [瘋癲] - [phong ĐiÊn] -
Sự điên cuồng
きょうき - [狂気], thật là hành động điên cuồng: 本当に狂気の沙汰だ -
Sự điên dại
ねっきょう - [熱狂] - [nhiỆt cuỒng] -
Sự điêu khắc
ちょうこく - [彫刻] -
Sự điêu tàn
ちょうざん - [凋残] - [ĐiÊu tÀn] -
Sự điếc
なんちょう - [難聴] - [nẠn thÍnh], つんぼ - [聾] - [lung], bị trở thành kẻ điếc (bị không cho biết mọi chuyện): つんぼさじきに置かれる,... -
Sự điềm nhiên
てんぜん - [恬然] - [ĐiỀm nhiÊn] -
Sự điềm tĩnh
れいせい - [冷静], ゆうぜん - [悠然], しとやか - [淑やか], おちつき - [落ち着き], おちついた - [落ち着いた], điềm... -
Sự điềm đạm
てんたん - [恬淡] - [ĐiỀm ĐẠm], おちつき - [落ち着き], おちついた - [落ち着いた], おだやか - [穏やか], ngẩng mặt... -
Sự điền vào
きにゅう - [記入], かきとめ - [書留], điền nhan đề: タイトルの記入, điền vào form: 形式記入, điền tên cá nhân: 個人名記入 -
Sự điều biến
へんちょう - [変調] -
Sự điều biến chiều rộng xung
パルスはばへんちょう - [パルス幅変調] - [phÚc biẾn ĐiỀu] -
Sự điều biến độ rộng xung
ぴーだぶりゅえむ - [PWM] -
Sự điều chế Natri cacbonat amoniac
アンモニアソーダほう - [アンモニアソーダ法] -
Sự điều chỉnh
とうせい - [統制], ちょうせい - [調整], しゅうしゅう - [収拾], コントロール, かげん - [加減], アレンジ, あっせん...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.