- Từ điển Việt - Nhật
Sự đi dạo quanh chợ
n, exp
ウインドーショッピング
Xem thêm các từ khác
-
Sự đi hết nơi này đến nơi khác
へんれき - [遍歴], hiệp sĩ giang hồ đi tìm kiếm sự mạo hiểm: 冒険を求めて遍歴を重ねるの騎士 -
Sự đi học
つうがく - [通学], "bạn đi học bằng xe buýt à ?" "không, tôi đi bộ": 「通学はバスですか」「いいえ、徒歩です。」 -
Sự đi khắp nơi
へんれき - [遍歴], hiệp sĩ giang hồ đi tìm kiếm sự mạo hiểm: 冒険を求めて遍歴を重ねるの騎士 -
Sự đi khắp nơi để diễn thuyết
ゆうぜい - [遊説] -
Sự đi kèm
つきそい - [付き添い], trẻ em nhất thiết phải có người lớn đi kèm: 子どもには必ず大人の付き添いを付ける, người... -
Sự đi kèm cả bữa ăn
まかないつき - [賄い付き] -
Sự đi lang thang
ワンダー -
Sự đi làm
つうきん - [通勤], しゅっきん - [出勤], "anh đi làm mất bao nhiêu thời gian ?": 「通勤はどのぐらい時間がかかりますか。」 -
Sự đi lên
こうじょう - [向上] -
Sự đi lên và đi xuống
のぼりくだり - [上り下り], leo lên leo xuống xung quanh núi: 山辺を~する -
Sự đi lính
にゅうたい - [入隊] - [nhẬp ĐỘi], にゅうえい - [入営] - [nhẬp doanh] -
Sự đi lượn các cửa hàng
ウィンドウショッピング -
Sự đi lại
りょこう - [旅行], ゆき - [行き], つうこう - [通行], おうらい - [往来], いきき - [行き来], トラフィック, Ở nhật bản,... -
Sự đi một mình
ひとりあるき - [ひとり歩き] -
Sự đi ngó hàng
ウィンドウショッピング, đi ngó hàng trên internet: インターネットでウィンドウ・ショッピングをする -
Sự đi ngắm cửa hàng chứ không mua gì
ウインドーショッピング, chủ nhật nào cô ấy cũng đi lượn ngắm các cửa hàng: 日曜に彼女はいつもウインドーショッピングをする -
Sự đi ngựa
きば - [騎馬] -
Sự đi nhờ xe
ヒッチハイク -
Sự đi qua
パス, パース, つうか - [通過], ウォークスルー, パセージ, sự vượt qua bắt buộc: 強引な通過〔議案の〕, sự đi qua...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.