- Từ điển Việt - Nhật
Sự đi theo chiều hướng tốt
n, exp
こうてん - [好転]
- kinh doanh đang đi theo chiều hướng tốt: ビジネスの好転
- tình hình kinh tế đi theo chiều hướng tốt: 景気の好転
Xem thêm các từ khác
-
Sự đi thuyền
しゅっぱん - [出帆] -
Sự đi thăm người ốm
みまい - [見舞い], みまい - [見舞], thư thăm hỏi người ốm: ~ 状 -
Sự đi thẳng
ちょくつう - [直通], có thể đi thẳng đến shinagawa bằng chuyến tàu này.: 品川まではこの電車で直通で行けますよ。 -
Sự đi tiểu dễ dàng
かいべん - [快便] - [khoÁi tiỆn] -
Sự đi tiểu đễ dàng
かいべん - [快便] - [khoÁi tiỆn] -
Sự đi trên dây
つなわたり - [綱渡り] -
Sự đi trên lửa
ひわたり - [火渡り] - [hỎa ĐỘ] -
Sự đi trên than hồng
ひわたり - [火渡り] - [hỎa ĐỘ] -
Sự đi trệch
ヨーイング, はっさん - [発散] -
Sự đi viện
にゅういん - [入院] -
Sự đi vào
もうしこみ - [申込み], もうしこみ - [申込], もうしこみ - [申し込み], とうじょう - [登場] -
Sự đi vãn cảnh chùa chiền
おまいり - [お参り], Đi vãn cảnh chùa chiền ngày đầu năm mới: 元日の朝~に行く。 -
Sự đi về
きょらい - [去来] -
Sự đi về trong ngày
ひがえり - [日帰り], bây giờ, chỉ mất một ngày để đi từ osaka đến tokyo.: 今では大阪から東京まで日帰りができてしまう -
Sự đi về địa phương
くだり - [下り], ga số mấy đi về địa phương: 下り_番ホーム -
Sự đi xa
ファラウェイ -
Sự đi xe đạp
サイクリング, ホイーリング -
Sự đi xuyên qua
ウォークスルー, sự đi qua của cơn bão: 嵐のウォークスルー -
Sự đi xuống
ダウン, かこう - [下降], đồ thị đi xuống: グラフの下降 -
Sự đi đi lại lại
いきき - [行き来]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.