- Từ điển Việt - Nhật
Sự ủ
Mục lục |
n
アニーリング
- ủ theo chu kỳ: サイクル・アニーリング
- ủ dưới : アンダー・アニーリング
Kỹ thuật
しょうどん - [焼鈍]
やきなまし - [焼き鈍し]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sự ủ bệnh
せんぷく - [潜伏] -
Sự ủ phân trộn
たいひか - [たい肥化] -
Sự ủ rũ
ムーディー -
Sự ủ rượu
じょうせい - [醸成] -
Sự ủng hộ
ようりつ - [擁立], しじ - [支持], サポート, こうえん - [後援], きふ - [寄附], きふ - [寄付], おかげ - [お蔭] - [Ẩm],... -
Sự ủng hộ từ phía sau
バックアップ -
Sự ủy mị
なんじゃく - [軟弱] -
Sự ủy nhiệm
いにん - [委任], ủy nhiệm (ủy quyền) bằng thư: 書面による委任 -
Sự ủy thác
しんたく - [信託], いたく - [委託], いしょく - [委嘱], ủy thác (nhiệm vụ) phát triển hệ thống: システム開発の委託,... -
Sự ủy thác chế tạo
せいぞういたく - [製造委託], category : マーケティング -
Sự ủy thác đầu tư
とうししんたく - [投資信託] - [ĐẦu tƯ tÍn thÁc], ủy thác đầu tư theo hình thức đơn vị đầu tư nhận cấp phép của... -
Sự ức chế
よくせい - [抑制], よくあつ - [抑圧] -
Sự ứng cử
りっこうほ - [立候補], なのり - [名乗り] - [danh thỪa], こうほ - [候補], nhân vật được dự đoán là ứng cử viên: 立候補が予想される人物,... -
Sự ứng dụng (cho sản phẩm)
ようと - [用途], category : 財政 -
Sự ứng khẩu
アドリブ, bài diễn thuyết ứng khẩu (khi nói và trình diễn trước công chúng): アドリブの演説, sự ứng khẩu trong ngoại... -
Sự ứng tuyển
おうぼ - [応募] -
Sự ứng đối
おうたい - [応対] -
Sự ở cùng
どうきょ - [同居], コアビタシオン, Ở cùng (sống cùng) với người già: 老人同居, họ hàng cùng sống chung với nhau: 同居の親族,... -
Sự ở cùng với nhau
コアビタシオン -
Sự ở giữa
まんなか - [真ん中]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.