- Từ điển Việt - Nhật
Sự bình luận
Mục lục |
n
ひょうろん - [評論]
- liên tục viết cùng kiểu bài tiểu luận suốt cuộc đời: 一生涯同じ評論を書き続ける
- Nếu ai muốn biết triết lý của anh ta là gì thì người đó phải đọc bài tiểu luận anh ta viết: 彼の哲学の何たるかを知りたければ、彼の評論を読むだけでいい。
ひょうばん - [評判]
ひょう - [評]
- Người ta thường bình luận anh ta là người điềm đạm nhưng cứng rắn: 彼はたいてい、紳士的だが頭が固い男性だと評される
- Tác phẩm của anh ta được các nhà phê bình bình luận là hơi thương mại một chút.: 批評家は、彼の作品をやや商業主義的だと評した。
ひひょう - [批評]
げんろん - [言論]
Xem thêm các từ khác
-
Sự bình phục
かいふく - [恢復] - [khÔi phỤc], かいふく - [快復] - [khoÁi phỤc], tôi hi vọng anh sẽ sớm bình phục: 早く快復されますよう願っております -
Sự bình thường
レギュラー, へいぼん - [平凡], へいじょう - [平常], ふだん - [普段], ひとなみ - [人並み], ノーマル, せいじょう -... -
Sự bình thường hóa
ノーマライズ, せいじょうか - [正常化] - [chÍnh thƯỜng hÓa] -
Sự bình tĩnh
れいせい - [冷静], ゆうよう - [悠揚], ゆうぜん - [悠然], へいせい - [平静], へいき - [平気], へいおん - [平穏], ちんちゃく... -
Sự bình văn
ひょうろん - [評論] -
Sự bình yên
へいおん - [平穏], おちつき - [落ち着き], おちついた - [落ち着いた], あんねい - [安寧], chúc mọi người bình yên vô... -
Sự bình đẳng
びょうどう - [平等], どうとう - [同等], bình đẳng nam nữ: 男女平等 -
Sự bình ổn
へいおん - [平穏], たいら - [平ら] -
Sự bí mật
ひそか - [密か], ひじ - [秘事] - [bÍ sỰ], しんてん - [親展] -
Sự bí mật nội bộ
ないぶんぴ - [内分泌] - [nỘi phÂn tiẾt] -
Sự bí truyền
ひでん - [秘伝] - [bÍ truyỀn] -
Sự bí ẩn
ゆうげん - [幽玄], ミステリー, ミステリアス, ミステリ -
Sự bít
コーキング -
Sự bít lỗ thủng
コーキング, bít lỗ thủng trực tiếp: コーキングをやり直す -
Sự bòn rút
たかり -
Sự bó
バインジング -
Sự bó sát
タイト -
Sự bóc lột
さくしゅ - [搾取] -
Sự bóc lột trung gian
ちゅうかんさくしゅ - [中間搾取] - [trung gian trÁ thỦ], ngăn cấm bóc lột trung gian: 中間搾取の禁止 -
Sự bóc niêm phong
アンシーリング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.