- Từ điển Việt - Nhật
Sự bảo tồn
exp
ぼくしゅ - [墨守]
ほぞん - [保存]
- Bảo tồn và trùng tu: 保存・復元する
- Bảo tồn tài nguyên di truyền: 遺伝資源の保存
Xem thêm các từ khác
-
Sự bảo vệ
キープ, かくほ - [確保], こうけん - [後見] - [hẬu kiẾn], ごえい - [護衛], しゅび - [守備], ちんご - [鎮護] - [trẤn hỘ],... -
Sự bảo vệ cực âm catốt
かそーどぼうしょく - [カソード防食] -
Sự bảo vệ môi trường
かんきょうほぜん - [環境保全] -
Sự bảo vệ riêng tư
ぷらいばしほご - [プライバシ保護] -
Sự bảo vệ sức khỏe
ほけん - [保健], tin tức mới nhất trong lĩnh vực phong phú về sức khoẻ và y tế: 医療保健という多くの側面を持つ分野での最新ニュース,... -
Sự bảo vệ tự nhiên
てんけん - [天嶮] - [thiÊn hiỂm] -
Sự bảo đảm
ワラント, ほしょう - [保障], ほしょう - [保証], じゅんしゅ - [遵守], かくほ - [確保], かくしん - [確信], ガーランチー,... -
Sự bảo đảm chất lượng
ひんしつほしょう - [品質保証] - [phẨm chẤt bẢo chỨng], chi phí liên quan đến đảm bảo chất lượng: 品質保証に関連する経費,... -
Sự bảo đảm được mở rộng
かくだいほしょう - [拡大保証] -
Sự bấm vé
パンチ -
Sự bất biến
ふへん - [不変], コンスタント -
Sự bất bình
ふまん - [不満], ふへい - [不平] -
Sự bất bình đẳng
ふびょうどう - [不平等] -
Sự bất chính
うらみち - [裏道], うらぐち - [裏口], kinh doanh bất chính: 裏口営業 -
Sự bất chợt
すいきょう - [粋狂] -
Sự bất chợt quên
どわすれ - [度忘れ], chờ chút, tự nhiên lại quên mất, tôi sẽ nhớ ra tên của cô ấy ngay thôi mà: ちょっと待って、度忘れしちゃった。彼女の名前を少ししたら思い出すから,... -
Sự bất công
ふこうへい - [不公平] -
Sự bất cẩn
ふちゅうい - [不注意] -
Sự bất diệt
くおん - [久遠] - [cỬu viỄn], vị thánh bất diệt: 久遠の聖者 -
Sự bất hiếu
ふこう - [不孝], おやふこう - [親不孝], cư xử bất hiếu với bố mẹ: 親不孝をする
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.