- Từ điển Việt - Nhật
Sự bắt nguồn
Tin học
どうしゅつ - [導出]
Xem thêm các từ khác
-
Sự bắt nạt
いじめ - [苛め], hồi học cấp i tôi hay bị những đứa bạn khoẻ hơn bắt nạt: 小学校のとき、私は私より強い友達に苛められました,... -
Sự bắt quả tang
げんこうはんで - [現行犯で] -
Sự bắt sống
いけどり - [生け捕り], tôi đã bắt sống con ruồi cho vào cái túi nhỏ và ngắm nhìn nó một lúc.: 私はハエを小さな袋に生け捕りにして、しばらく眺めた,... -
Sự bắt tay
あくしゅ - [握手], bắt tay một cách nồng nhiệt:: 温かい握手 -
Sự bắt tay vào công việc
ちゃくしゅ - [着手], sau khi bạn đến đây, phải mất bao lâu trước khi bạn bắt tay vào làm việc cho công việc này?: こちらに来られてからどのくらいでその事業に着手されたのですか。,... -
Sự bắt tín hiệu
じゅしん - [受信] -
Sự bắt tại chỗ
げんこうはんで - [現行犯で] -
Sự bắt vít
とりつけ - [取り付け] -
Sự bắt xe
ヒッチハイク -
Sự bắt ép
こうそく - [拘束] -
Sự bắt đi đày
ほうちく - [放逐] -
Sự bắt được
ほかく - [捕獲], những con gấu trúc bị bắt rất khó nuôi dưỡng.: 捕獲されたパンダの飼育は難しい -
Sự bắt được nhiều cá
ほうりょう - [豊漁], lâu rồi mới có một mẻ đánh cá lớn.: 久々の豊漁である, năm đánh bắt bội thu.: 豊漁の年 -
Sự bắt đầu
ほっそく - [発足] - [phÁt tÚc], ぼうとう - [冒頭], はじまり - [始まり], スタート, きっかけ - [切掛], エントリー, いりぐち... -
Sự bắt đầu bằng hai bàn tay trắng
としゅくうけん - [徒手空拳] - [ĐỒ thỦ khÔng quyỀn] -
Sự bắt đầu kinh doanh
みせびらき - [店開き] -
Sự bắt đầu quay phim
クランクイン -
Sự bắt đầu trở lại
さいかい - [再開], trận đấu bị gián đoạn bởi trời mưa được bắt đầu trở lại.: 雨で中断されていた試合が再開された。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.