- Từ điển Việt - Nhật
Sự bị trừng phạt
exp
ばちあたり - [罰当たり]
- Thật là kẻ vô ơn./ mày đáng bị báo ứng: この罰当たりめ!
Xem thêm các từ khác
-
Sự bị tống vào tù
にゅうごく - [入獄] - [nhẬp ngỤc] -
Sự bị xé nát
めちゃくちゃ - [目茶苦茶] -
Sự bị áp lực
ストレス -
Sự bị đúp lớp
おちこぼれ - [落ちこぼれ], học sinh có khả năng bị đúp: 落ちこぼれの恐れがある生徒 -
Sự bịn rịn
あいちゃく - [愛着] - [Ái trƯỚc] -
Sự bịt kín
パッキング -
Sự bớt
かいしょう - [解消], bớt căng thẳng đi một chút: ちょっとしたストレス解消 -
Sự bớt cước sau
うんちんばらいもどし - [運賃払い戻し] -
Sự bớt giá
ねさげ - [値下げ] -
Sự bộc lộ
ひれき - [披歴], はっかく - [発覚], sinh ra những nghi ngờ mới khi họ biết vấn đề đã đi tới đâu qua sự phát hiện:... -
Sự bộc phát
ばくはつ - [爆発] -
Sự bộc trực
ぼくちょく - [朴直] -
Sự bội tín
ふちゅうじつ - [不忠実] - [bẤt trung thỰc], ふしんじつ - [不信実] - [bẤt tÍn thỰc], ふしん - [不臣] - [bẤt thẦn], はいしん... -
Sự bội ước
はやく - [破約] -
Sự bột phát
ぐうはつ - [偶発], tạp âm (có tính) bột phát: 偶発(性)雑音 -
Sự ca ngợi
すいしょう - [推奨] -
Sự ca thán
さたん - [嗟嘆] - [ta thÁn] -
Sự ca tụng
せじ - [世辞], さんび - [賛美] -
Sự cai nghiện
りだつ - [離脱], cai rượu: アルコール離脱, cai heroin: ヘロイン離脱 -
Sự cai trị
まつりごと - [政], ちりゃく - [治略] - [trỊ lƯỢc], nancy phải học cách nói chuyện tốt hơn nếu cô ta muốn làm việc về...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.