- Từ điển Việt - Nhật
Sự bỏ
Mục lục |
n
キャンセル
- Hãy ấn vào nút hủy bỏ (cancel) để ngừng tải (download) dữ liệu xuống: キャンセル・ボタンをクリックしてダウンロードを中止する
- hủy bỏ đột ngột ~: ~の突然のキャンセル
- hủy bỏ sát nút. : ぎりぎりになってからのキャンセル
かいじょ - [解除]
- hủy bỏ sự hạn chế hành động của: ~の行動制限の解除
- hủy bỏ khóa bảo vệ thư điện tử: メールの保護解除
- bỏ thiết bị an toàn: 安全装置の解除
- bãi bỏ quy chế đối với ngân hàng: 銀行に対する規制解除
- bỏ lệnh cấm, hủy bỏ quan hệ, bãi bỏ chế tài, bỏ thiết bị theo dõi: 解除する〔禁止令・関係・制裁・監視装置などを〕
ギブアップ
Kỹ thuật
テーキオフ
Xem thêm các từ khác
-
Sự bịt
ストッページ -
Sự chuyển cho
はいたつ - [配達], tôi sẽ trả lại sản phẩm được chuyển tới này vì trông nó rất khác so với ảnh mẫu trong catalog:... -
Sự chuyển chỗ
ディスプレースメント -
Sự chuyển tâm
ターニングセンタ -
Sự chạm
てざわり - [手触り] - [thỦ xÚc], かんしょく - [感触], うきぼり - [浮き彫り], nghề chạm khắc: 浮き彫り細工 -
Sự chạy
ランニング, ラニング, ラン, ランニング -
Sự chảy
フロー -
Sự chậm
ラグ -
Sự chủ ý
こい - [故意], có chủ ý hay ngẫu nhiên: 故意か偶然か, có chủ ý (cố ý) giết hại ai đó: 故意で人を死亡させる -
Sự chủ đạo
しゅどう - [主導] -
Sự chở
コンベヤンス -
Sự chồn
つぶし -
Sự chỉ ra
してき - [指摘] -
Sự cuộn
スクローリング -
Sự cách điện
インシュレーション, でんきぜつえん - [電気絶縁] -
Sự cán rèn
たんぞうロール - [鍛造ロール] -
Sự cân
どりょうこう - [度量衡] -
Sự có lãi
さいさんせい - [採算性], category : 財政 -
Sự cô độc
せきぜん - [寂然], じゃくねん - [寂然], こどく - [孤独] -
Sự cõng
おんぶ - [負んぶ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.