- Từ điển Việt - Nhật
Sự bỏ quyền
n
きけん - [棄権]
- số lượng cử tri bỏ phiếu trắng (bỏ quyền bầu cử, không thực thi quyền của mình) đã đạt mức kỉ lục: 有権者の棄権数は最悪を記録した
- điều khoản (về) việc bỏ quyền (bỏ phiếu trắng): 棄権約款
Xem thêm các từ khác
-
Sự bỏ ra
きゃっか - [却下] -
Sự bỏ sót lời khi nghe
ききおとし - [聞き落し] - [vĂn lẠc] -
Sự bỏ thầu
にゅうさつ - [入札] -
Sự bỏ trốn
にげ - [逃げ] - [ĐÀo], とうぼう - [逃亡], とうそう - [逃走], các tù nhân đang lập kế hoạch bỏ trốn.: 捕虜たちは逃亡を図った。 -
Sự bỏ tù
とらわれ - [捕らわれ] - [bỘ], とうごく - [投獄] - [ĐẦu ngỤc], bị bỏ tù: 捕らわれの身となる, hành động gian lận... -
Sự bỏ vốn cho
ゆうし - [融資] -
Sự bỏ Đảng
はいきょう - [背教] - [bỐi giÁo], những linh mục từ bỏ đạo này bị những người cao tuổi của giáo hội ghen ghét: その背教の司祭は、教会の目上の人間からにらまれていた,... -
Sự bỏ đi
ほうき - [放棄], ききゃく - [棄却], さくじょ - [削除] -
Sự bỏ đóng đai
デバンディング -
Sự bỏ đạo
はいきょう - [背教] - [bỐi giÁo], những linh mục từ bỏ đạo này bị những người cao tuổi của giáo hội ghen ghét: その背教の司祭は、教会の目上の人間からにらまれていた,... -
Sự bờm xờm
ずたずた -
Sự bỡn cợt
がんろう - [玩弄] - [ngoẠn lỘng], いちゃいちゃ -
Sự bợ đỡ
おべんちゃら, おべっか -
Sự bức thiết
ひじょう - [非常] -
Sự bức xạ
ふくしゃ - [ふく射], ほうしゃ - [放射] -
Sự bứt phá
リード, スパート, sự bứt phá ở thời gian cuối cùng trước khi về đích: ラスト ~ -
Sự bừa bãi
めちゃくちゃ - [目茶苦茶], でたらめ - [出鱈目] -
Sự bực mình
りっぷく - [立腹], はんざつ - [煩雑] -
Sự bực mình dai dẳng
しんねり -
Sự bực tức
りっぷく - [立腹]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.