- Từ điển Việt - Nhật
Sự cán trong nhiệt
Kỹ thuật
ねつかんあつえん - [熱間圧延]
Xem thêm các từ khác
-
Sự cáo ốm
びょうけつ - [病欠] - [bỆnh khiẾm], hôm nay ông tanaka cáo bệnh nghỉ: 中さんは今日は病欠です., do nghỉ ốm thời gian... -
Sự cát tường
きっしょう - [吉祥] - [cÁt tƯỜng], きちじょう - [吉祥] - [cÁt tƯỜng] -
Sự cáu giận
りっぷく - [立腹], nổi giận về cách đối đãi thời kỳ đầu đối với những người đã hy sinh.: 犠牲者たちに対する初期対応に立腹する,... -
Sự cáu giận lung tung
やつあたり - [八つ当たり], mình sai mà lại cáu giận lung tung mọi người: 自分が間違ったのに人に八つ当たりする -
Sự cáu kỉnh
かんしょう - [癇性] - [nhÀn tÍnh] -
Sự câm miệng
へいこう - [閉口] -
Sự cân bằng
へいこう - [平衡], へいきん - [平均] - [bÌnh quÂn], バランス, ごぶ - [五分], きんとう - [均等], きんこう - [均衡], へいきんか... -
Sự cân bằng các tài khoản
せいさん - [精算], khi hợp đồng bị hủy bỏ theo như quy định của điều khoản trước, tiền uỷ thác mà bên a đã thanh... -
Sự cân bằng hóa học
かがくへいこう - [化学平衡] -
Sự cân bằng nhiệt
ヒートバランス -
Sự cân bằng trọng tải
トリミング -
Sự cân bằng tài khoản
ちょうじり - [帳尻] - [trƯƠng khÀo] -
Sự cân bằng vật liệu
マテリアルバランス -
Sự cân bằng động
ダイナミックバランス -
Sự cân bằng động lực
ダイナミックバランス -
Sự cân chỉnh
きんせい - [均斉], きんせい - [均整] -
Sự cân nhắc
こりょ - [顧慮], はいりょ - [配慮] -
Sự cân nhắc cẩn thận
じゅうし - [重視], category : 財政 -
Sự cân nhắc lại
おさらい - [お浚い], cân nhắc lại cái gì: ~をおさらいする
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.