- Từ điển Việt - Nhật
Sự cấm đoán
n
きんせい - [禁制]
- sự ngăn cấm (cấm đoán) của xã hội: 社会的禁制
- phá vỡ sự cấm đoán (ngăn cấm): 禁制を犯す
きんし - [禁止]
- cấm hút thuốc hoàn toàn: ~における喫煙の全面禁止
- cấm toàn bộ các vấn đề liên quan đến...: ~に関する包括的禁止
- cấm sản xuất và sử dụng...: ~の生産と使用の全面的禁止
- cấm sử dụng...: ~の使用禁止
- cấm phát triển...: ~の開発禁止
Xem thêm các từ khác
-
Sự cầm
てがかり - [手掛かり] -
Sự cầu kinh
きがん - [祈願] -
Sự cận kề
まぢか - [間近] -
Sự cắm hoa
フラワーアレンジメント, かどう - [華道] -
Sự cắn
バイト -
Sự cặp
バイト -
Sự cố
じこ - [事故], こと - [事], こしょう - [故障], こ - [故], アクシデント, いじょう - [異常], こしょう - [故障], マルファンクション,... -
Sự cố mòn
まもうこしょう - [摩耗故障] -
Sự cố ý
こい - [故意], cố ý hay ngẫu nhiên: 故意か偶然か, chủ ý (cố ý) giết hại ai đó: 故意で人を死亡させる, cố tình (cố... -
Sự dò thẩm
しみだし - [しみ出し] -
Sự dùng chung
きょうよう - [共用], dùng chung sóng: 周波数共用, dùng chung bơm kim tiêm: 注射針の共用, tất cả chương trình cùng dùng... -
Sự dùng lại
さいせい - [再生], bình thủy tinh có thể dùng lại được.: ガラス瓶は再生利用できる。 -
Sự dẫn
ゆうどう - [誘導], sự dẫn ống thông đường tiểu: カテーテル誘導 -
Sự dừng
ていりゅう - [停留] - [ĐÌnh lƯu], てい - [停] -
Sự dừng lại
ていし - [停止], ストップ, しんちゅう - [進駐], しゅうし - [終止] -
Sự dồn đẩy
サージング -
Sự ghi nhận
にんよう - [認容] - [nhẬn dung] -
Sự giả
もぎ - [模擬], ミミック, にせ - [偽] - [ngỤy], ぎせい - [擬製] - [nghĨ chẾ], がんぞう - [贋造] - [nhẠn tẠo], thủy lôi... -
Sự giảm
ていか - [低下], げんしょう - [減少], デクリーズ, ドロップ, giảm phạm vi đền bù: 補償範囲の減少, giảm cân quá ~%:... -
Sự giật
リコイル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.