- Từ điển Việt - Nhật
Sự cắt mép
Kỹ thuật
トリミング
- Category: 樹脂
- Explanation: 成形品にできるバリを取り除くこと。
トリミング
- Category: 鋳造
- Explanation: 鋳込まれたダイカストから鋳ばり、湯道その他の不必要部分を取り除くこと。
Xem thêm các từ khác
-
Sự cắt nhau
こうさ - [交差], クロスオーバ, đường biên giới giao nhau (cắt nhau): 境界交差, sự giao nhau (sự cắt nhau) giữa hai đường... -
Sự cắt nước
だんすい - [断水], thời gian ngừng cung cấp nước.: 断水時間 -
Sự cắt ra từng mẩu
すんだん - [寸断], chương trình thực tiễn được chia ra thành nhiều phần và lưu giữ trong các file thích hợp: そのユティリティー・プログラムは寸断されて保存されたファイルを最適化する -
Sự cắt ren
ねじきり - [ねじ切り] -
Sự cắt rãnh
みぞきり - [溝切り] -
Sự cắt rãnh thoát
にげみぞきり - [逃げみぞ切り] -
Sự cắt rời
せつだん - [切断], きりとおし - [切り落し], リリース -
Sự cắt trong nước
すいちゅうせつだん - [水中切断] -
Sự cắt trụ thắng
スパーカット -
Sự cắt tóc
りはつ - [理髪], ちょうはつ - [調髪] - [ĐiỀu phÁt], さんぱつ - [散髪], tôi ra tiệm cắt tóc mỗi tháng một lần.: 私は1カ月に1回、理髪師のところで髪を切ってもらう,... -
Sự cắt từ trên xuống
したむきけずり - [下向き削り] -
Sự cắt tự động
じどうせつだん - [自動切断] -
Sự cắt vào
きりこみ - [切り込み] -
Sự cắt vát răng của bánh răng
はぐるまめんとり - [歯車面取り] -
Sự cắt vắt cạnh
ベベルせつだん - [ベベル切断], explanation : 板端が斜角をもつように切断すること。 -
Sự cắt xén
きりすて - [切捨て] -
Sự cắt xấn vào
バイト -
Sự cắt đá
いしきり - [石切り], dụng cụ cắt đá: 石切り用具, máy cắt đá: 石切り機 -
Sự cắt đôi
ふたつわり - [二つ割り] - [nhỊ cÁt] -
Sự cắt đứt
しゃだん - [遮断], きりとおし - [切り落し]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.