- Từ điển Việt - Nhật
Sự cố nhiễu âm
Kỹ thuật
インタフィアランストラブル
Xem thêm các từ khác
-
Sự cố nặng
おもいこしょう - [重い故障] -
Sự cố tràn dầu
げんゆりゅうしゅつ - [原油流出] - [nguyÊn du lƯu xuẤt], do hậu quả của sự cố dầu loang (tràn dầu), (cái gì đó) hiện... -
Sự cố tình
こい - [故意], cố tình giết hại ai đó: 故意で人を死亡させる, cố tình (cố ý) vi phạm: 故意に~に違反する, cố tình... -
Sự cố vấn
コンサルティング, コンサルタント, こもん - [顧問] -
Sự cố xảy ra nhiều lần
ひんぱつ - [頻発] -
Sự cố ý gây hỏa hoạn
ほうか - [放火] -
Sự cố định
こてい - [固定], いってい - [一定] - [nhẤt ĐỊnh], phí (sản xuất) gián tiếp cố định: 固定(製造)間接費, giữ nguyên... -
Sự cốc hoá
コーキング -
Sự cống hiến
しょうじん - [精進], こころがけ - [心がけ], こうけん - [貢献], けんしん - [献身] - [hiẾn thÂn], けいとう - [傾倒],... -
Sự cống hiến hết mình
せんねん - [専念] -
Sự cống nạp
にゅうこう - [入貢] - [nhẬp cỐng] -
Sự cống tiến
けんじょう - [献上], vật dâng tặng (cống tiến, cung tiến): 献上品 -
Sự cổ kính
こふう - [古風], アンティーク, ngôi làng cổ kính: 古風で趣きのある村, thành phố có những con đường hẹp cổ kính:... -
Sự cổ vũ
とくれい - [督励], チア, しんきょう - [心境], サポート, こぶげきれい - [鼓舞激励] - [cỔ vŨ khÍch lỆ], こぶ - [鼓舞],... -
Sự cổ vũ bóng gió
ふうかん - [諷諌] - [phÚng ?] -
Sự cổ vũ từ hậu trường
うしろだて - [後ろ盾] -
Sự cổ động
チア, こすい - [鼓吹], アジ -
Sự cổ động trong trận đấu thể thao
エール, cổ động trong trận đấu thể thao của trường: 大学のエールを叫ぶ -
Sự cộng chấn
きょうしん - [共振] -
Sự cộng hưởng
きょうめい - [共鳴], cộng hưởng kiểu tương tự (analog): アナログ共鳴, sự cộng hưởng sóng xoáy: スピン波共鳴, cộng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.