- Từ điển Việt - Nhật
Sự chú ý nghe
n, exp
けいちょう - [傾聴]
- Tôi chú ý nhiệt tình lắng nghe: 熱心に傾聴している
- Lắng nghe câu chuyện của ai.: (人)の話を傾聴する
Xem thêm các từ khác
-
Sự chú ý trong thao tác
とりあつかいちゅうい - [取り扱い注意] -
Sự chú ý đến tiểu tiết
しゅうとう - [周到] -
Sự chúc
しゅくが - [祝賀] -
Sự chúc mừng
チア, しゅくふく - [祝福], しゅくが - [祝賀], けいしゅく - [慶祝], けいが - [慶賀], がし - [賀詞], おいわい - [お祝い],... -
Sự chúc mừng và sự chia buồn
けいちょう - [慶弔], điện mừng hoặc chia buồn: ~ 電報 -
Sự chúc phúc
しゅくふく - [祝福] -
Sự chúc rượu
しゅくはい - [祝杯], nâng cốc chúc mừng: ~を上げる -
Sự chăm chú
うっとり -
Sự chăm chú nghe
きんちょう - [謹聴], tất cả mọi người chăm chú lắng nghe buổi nói chuyện của phi hành gia: すべての聴衆は宇宙飛行士の話を謹聴した -
Sự chăm chỉ
まじめ - [真面目] - [chÂn diỆn mỤc], とくがく - [篤学], きんべん - [勤勉], いっしょうけんめい - [一生懸命], làm việc... -
Sự chăm chỉ học hành
べんがく - [勉学], hướng dẫn học: 勉学のしおり, mất cơ hội học tập.: 勉学の機会を失う -
Sự chăm chỉ sự chuyên cần
せいれい - [精励] -
Sự chăm sóc
ようせい - [養成], ようしょく - [養殖], ようご - [養護], よういく - [養育], もり - [守], めんどう - [面倒], はいりょ... -
Sự chăm sóc (bệnh nhân)
かんびょう - [看病], tôi sẽ chăm sóc ông khi nào ông bị ốm: あなたが病気になったら私が看病(お世話を)します, chăm... -
Sự chăm sóc sau khi ra viện
アフターケア, một bệnh viện tốt hay không là đánh giá qua sự chăm sóc sau khi bệnh nhân ra viện: 良い病院はそのアフターケアによって判断される,... -
Sự chăm sóc trẻ
いくじ - [育児], cô ấy chuyên tâm vào việc chăm sóc con cái.: 彼女は育児に専念している。 -
Sự chăm sóc trẻ em
ナーサリー -
Sự chăm sóc tóc
ヘアケア -
Sự chăm sóc tạm thời
ショートステイ -
Sự chăn nuôi
ぼくちく - [牧畜], thời kì chăn nuôi: 牧畜時代, khu vực chăn nuôi.: 牧畜地帯
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.