- Từ điển Việt - Nhật
Sự chế giễu
n
ほんろう - [翻弄]
Xem thêm các từ khác
-
Sự chế hòa khí
キャブレーション -
Sự chế ngự
せいぎょ - [制御] -
Sự chế nhạo
がんろう - [玩弄] - [ngoẠn lỘng] -
Sự chế tác
せいさく - [製作], せいさく - [制作], さくせい - [作製], さいく - [細工], cái khay này là một tác phẩm tuyệt vời.: このお盆は素晴らしい細工だ。,... -
Sự chế tạo
せいぞう - [製造], せいせいきそく - [生成規則] -
Sự chế tạo giả
ぎぞう - [偽造], hàng giả: 偽造品, vé giả: 偽造紙幣 -
Sự chế tạo theo mẫu
もぞう - [模造] -
Sự chế tạo thiết bị gốc
おーいーえむ - [OEM] -
Sự chết
ちょうせい - [長逝] - [trƯỜng thỆ], せいきょ - [逝去] -
Sự chết cóng
こごえじに - [凍え死に], con chim nhỏ bị chết cóng: 小鳥は凍え死になった -
Sự chết cóng vì lạnh
とうし - [凍死], anh ta bị phát hiện chết cóng ở trong núi hakkoda: 彼は八戸田山中で凍死体となって発見された -
Sự chết khi đang giao hợp
ふくじょうし - [腹上死] - [phÚc thƯỢng tỬ], chết khi đang giao hợp: 腹上死する -
Sự chết khô
こし - [枯死] -
Sự chết khô (cây)
こし - [枯死], bệnh vàng lá làm cho cây chết khô (thực vật): 枯死性黄化病(植物), trứng bị chết khô: 枯死卵 -
Sự chết ngay lập tức
そくし - [即死], viên đạn bắn vào chỗ hiểm nên anh ấy đã chết ngay.: 弾の当たり所が悪く、彼は即死だった。, anh... -
Sự chết ngạt
ちっそくし - [窒息死], thật bất hạnh, đứa trẻ chui vào trong cái tủ lạnh trống rỗng và bị chết ngạt.: 不幸にも、その子どもはからの冷蔵庫に入り込んで、窒息死した,... -
Sự chết non
だたい - [堕胎] -
Sự chết não
のうし - [脳死] -
Sự chết sớm
たんめい - [短命] -
Sự chết thảm
ざんし - [惨死], một thi thể thảm thương: 惨死体, chết thảm thương: 惨死する
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.