- Từ điển Việt - Nhật
Sự chỉ tên
n
しめい - [指名]
Xem thêm các từ khác
-
Sự chỉ đạo
リーダー, ゆうどう - [誘導], せんどう - [先導], しどう - [指導], かんとく - [監督], ガイダンス, giám sát (chỉ đạo)... -
Sự chỉ định
にんよう - [任用] - [nhiỆm dỤng], にんめい - [任命], にんかん - [任官] - [nhiỆm quan], とうよう - [登用], とうよう -... -
Sự chỉ định ngày hết hạn
まんきじっしていけい - [満期実施定型], category : 財政 -
Sự chỉ định ngày thực hiện thanh toán
まんきじっしていけい - [満期実施定型], category : 財政 -
Sự chỉ định trước
とくてい - [特定], cảnh sát không chỉ định ai là kẻ tình nghi.: 警察は容疑者として誰も特定していない -
Sự chỉnh hình
せいけい - [整形] -
Sự chỉnh hợp xy lanh
シリンダーアレンジメント -
Sự chỉnh lí
しゅうり - [修理], しゅうぜん - [修繕] -
Sự chỉnh lý
せいり - [整理], アレンジ -
Sự chỉnh lý đảng
しゅくとう - [粛党] -
Sự chỉnh lưu
せいりゅう - [整流] -
Sự chỉnh lại
リーセッチング, リセット -
Sự chỉnh lửa
イグニションタイミング -
Sự chỉnh sửa
かいせい - [改正], chỉnh sửa (sửa đổi) một số điều khoản của luật lao động: 労働法の一部条項を改正する -
Sự chỉnh sửa lại
かいぞう - [改造] -
Sự chỉnh trang sau khi xong việc
あとしまつ - [後始末] -
Sự chịu
もち - [持ち], あたり - [当たり] -
Sự chịu axit
たいさん - [耐酸] -
Sự chịu khổ
にんく - [忍苦]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.