- Từ điển Việt - Nhật
Sự chọn lựa
n
このみ - [好み]
Xem thêm các từ khác
-
Sự chọn một trong hai
にしゃたくいつ - [二者択一], bị ép buộc chọn một trong hai giữa công việc và kết hôn.: 仕事か結婚かという二者択一を迫られる -
Sự chọn để thay thế
にしゃたくいつ - [二者択一], đặt hàng thay thế: 二者択一注文 -
Sự chờ tín hiệu giao thông
しんごうまち - [信号待ち] - [tÍn hiỆu ĐÃi] -
Sự chờ đợi
おまち - [お待ち], サスペンス, mời quý khách đợi ở đây: (お客様には)ここでお待ちいただきます, ông có thể... -
Sự chờ đợi thời cơ
たいき - [待機] -
Sự chờ đợi yêu cầu hay mệnh lệnh
たいき - [待機] -
Sự chợp mắt
こっくり, うたたね - [うたた寝], chợp mắt trong mấy phút: _分間のうたた寝 -
Sự chụp X quang
エックスせんさつえい - [エックス線撮影] - [tuyẾn toÁt Ảnh], chụp x quang trong bệnh viện: 病院でエックス線撮影をする,... -
Sự chụp lồng ghép
にじゅうさつえい - [二重撮影] - [nhỊ trỌng toÁt Ảnh] -
Sự chụp quét
ながしどり - [流し撮り] - [lƯu toÁt] -
Sự chụp rơgen
エックスせんさつえい - [エックス線撮影] - [tuyẾn toÁt Ảnh] -
Sự chụp ảnh
さつえい - [撮影] -
Sự chụp ảnh buổi tối
やかんさつえい - [夜間撮影] -
Sự chụp ảnh ngoài trời
やがいさつえい - [野外撮影] -
Sự chủ mưu
きょうさ - [教唆], chủ mưu của cuộc khủng bố: テロの教唆, chủ mưu vụ giết người: 殺人の教唆 -
Sự chủ trương
しゅしょう - [主唱] -
Sự chủ tọa
しゅさい - [主宰], しゅさい - [主催], mặc dù trước sự kiện , những nhà tổ chức đã ngừng cung cấp xúc xích, nhưng... -
Sự chủ yếu
たいがい - [大概], しゅよう - [主要], かんじん - [肝心], điều chủ yếu nhất là không được quên rằng đó là một quốc... -
Sự chủng đậu
しゅとう - [種痘] -
Sự chứa
しゅうよう - [収容], かくのう - [格納] - [cÁch nẠp], khách sạn này có thể chứa đến 1500 vị khách: このホテルには約...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.