- Từ điển Việt - Nhật
Sự che chở
n
ようご - [擁護]
Xem thêm các từ khác
-
Sự che giấu bối rối
てれかくし - [照れ隠し] - [chiẾu Ẩn] -
Sự che mặt
マスキング -
Sự che đậy
いんとく - [隠匿], một vụ xì-căng-đan được che đậy: 隠匿事件 -
Sự chen lấn
めじろおし - [めじろ押し], ハッスル, さっとう - [殺到] -
Sự chi li tính toán
やりくり - [やり繰り] -
Sự chi phối
せいは - [制覇], しはい - [支配] -
Sự chi phối trực tiếp
ちょくせつしはい - [直接支配] - [trỰc tiẾp chi phỐi], khôi phục lại sự chi phối trực tiếp đối với chính phủ: 政府に対する直接支配を復活させる,... -
Sự chi ra
ししゅつ - [支出] -
Sự chi tiết
めんみつ - [綿密], めいさい - [明細], せいみつ - [精密], しょうさい - [詳細], こんせつ - [懇切], こくめい - [克明],... -
Sự chi trả
しはらい - [支払い], しはらい - [支払], phương thức trả tiền: 支払方式 -
Sự chi trả lần đầu
だいいっかいのはらいこみ - [第一回の払い込み] -
Sự chi trả từng phần
ぶんかつばらい - [分割払い], chúng tôi buộc tất cả các sinh viên trả học phí bằng cách trả theo từng học phần.: 私たちはすべての学生に授業料を無理に分割払いで支払わせている,... -
Sự chi viện
リリーフ, しえん - [支援] -
Sự chia buồn
いもん - [慰問], thư chia buồn: 慰問の手紙, Đến để chia buồn: 慰問にやって来る -
Sự chia cách
スペーシング -
Sự chia cắt
かつ - [割] -
Sự chia hai
ふたつわり - [二つ割り] - [nhỊ cÁt] -
Sự chia ly
わかれ - [別れ] -
Sự chia nhánh
ぶんき - [分岐], phân nhánh sản phẩm: 生成物分岐, phân nhánh tuyệt đối: 絶対分岐 -
Sự chia phần
わけまえ - [分け前]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.