- Từ điển Việt - Nhật
Sự chia rời tệp
Tin học
ファイルのだんぺんか - [ファイルの断片化]
ファイルフラグメンテーション
Xem thêm các từ khác
-
Sự chia sẻ công việc
ワークシェリング -
Sự chia tay
わかれ - [別れ], sự chia tay đau khổ: つらい別れ -
Sự chia trang
ページわけ - [ページ分け] -
Sự chia tách
ふんべつ - [分別], セパレーション, ぶんべつ - [分別], ぶんりゅう - [分留], sự phân tách phân tử.: 粒子分別 -
Sự chia vùng bộ nhớ
メモリぶんかつ - [メモリ分割] -
Sự chia vạch ranh giới
なわばり - [繩張り] -
Sự chia đoạn
せつだん - [切断] -
Sự chia đôi
にぶん - [二分] - [nhỊ phÂn], せっぱん - [折半], にとうぶん - [二等分] - [nhỊ ĐẲng phÂn], cuộc tranh cãi chia làm đôi:... -
Sự chia đều
とうぶん - [等分], きんぶん - [均分], vì sản phẩm cung cấp không đủ nên chúng tôi phải chia đều.: 備品が足りないので、私たちは等分にしなければならない,... -
Sự chinh phạt
ばつ - [伐], とうばつ - [討伐], せいばつ - [征伐] -
Sự chinh phục
たいじ - [退治], せいふく - [征服], こくふく - [克服], chính phủ đã khắc phục tình hình lạm phát: 政府はインフレを克服した.,... -
Sự chiêm ngưỡng
はいけん - [拝見] -
Sự chiêu mộ
ぼしゅう - [募集] -
Sự chiêu tập
ぼしゅう - [募集] -
Sự chiêu đãi
もてなし - [持て成し], ごちそう - [ご馳走], hôm nay tôi xin chiêu đãi.: 今日はご馳走します。 -
Sự chiếm giữ
せんりょう - [占領] -
Sự chiếm hữu
せんゆう - [占有] -
Sự chiếm đoạt
よこどり - [横取り] -
Sự chiếm đóng
せんりょう - [占領], しんちゅう - [進駐] -
Sự chiến bại
はいせん - [敗戦]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.