- Từ điển Việt - Nhật
Sự chuyên dụng
n
せんよう - [専用]
Xem thêm các từ khác
-
Sự chuyên trách
せんにん - [専任] -
Sự chuyên tâm
ねっちゅう - [熱中], Ông ấy là vị giáo sư hay đãng trí, ông quá chuyên tâm vào công việc đến nỗi chẳng để ý đến... -
Sự chuyền bóng
パース -
Sự chuyền nhau
しゅうせん - [周旋] -
Sự chuyền quanh để xem
かいらん - [回覧] -
Sự chuyển (danh mục đầu tư)
スイッチング, category : 投資信託, explanation : ファンド間の乗換えをいう。///例えば、為替ヘッジ有りのaというポートフォリオから、為替ヘッジ無しのbというポートフォリオに乗換えること。///スイッチング時に、スイッチング手数料がかかるファンドと、かからないファンドがある。(一般的にスイッチング時においても、信託財産留保額はかかる。),... -
Sự chuyển biến hóa học
かがくシフト - [化学シフト] -
Sự chuyển biến tốt
こうてん - [好転], sự chuyển biến tốt trong kinh doanh: ビジネスの好転, tình hình kinh tế đã có nhiều chuyển biến tốt:... -
Sự chuyển chữ
じやく - [字訳] -
Sự chuyển dịch
てんい - [転移] - [chuyỂn di], sự dịch chuyển của những phân tử vô định hình: アモルファス-結晶転移, sự dịch chuyển... -
Sự chuyển giao
ひきつぎ - [引き継ぎ], いてん - [移転], トランスミッション, sự chuyển giao công nghệ: 技術移転 -
Sự chuyển giao công việc
バトンタッチ -
Sự chuyển hóa năng lượng
えねるぎーへんかん - [エネルギー変換], explanation : あるエネルギーを他のエネルギーに変えること。 -
Sự chuyển hóa thủy tinh
がらすてんい - [ガラス転移] -
Sự chuyển hướng
てんしん - [転針] - [chuyỂn chÂm], てんしん - [転進] - [chuyỂn tiẾn], てんこう - [転向] - [chuyỂn hƯỚng], Đội quân đã... -
Sự chuyển học
てんがく - [転学] - [chuyỂn hỌc], cô ấy chuyển từ học cao đẳng sang học 4 năm đại học: 彼女は短大から四年制の大学へ転学した. -
Sự chuyển hộ tịch
てんせき - [転籍] - [chuyỂn tỊch], lúc tôi kết hôn, tôi đã chuyển hộ khẩu đến kyoto.: 私は結婚した時京都に転籍しました.,... -
Sự chuyển khoản
くりいれがく - [繰入額] -
Sự chuyển mạch
きりかえ - [切り替え], きりかえ - [切り換え], tôi cảm thấy rất khoẻ sau khi chuyển sang ăn cơm lứt và ăn nhiều rau xanh.:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.