- Từ điển Việt - Nhật
Sự coi rẻ
n
ぶべつ - [侮蔑]
- Anh ta nói với tôi bằng cái giọng hơi coi thường.: 彼はかすかな侮蔑をもって私に話し掛けた
- với thái độ coi thường: かすかな侮蔑をもって
Xem thêm các từ khác
-
Sự coi thường
ぶべつ - [侮蔑], ふちゅうい - [不注意], けいべつ - [軽蔑], けいぶ - [軽侮], けいし - [軽視], anh ta nói với tôi bằng... -
Sự coi trọng
みとめ - [認め], じゅうし - [重視], こころづかい - [心遣い] -
Sự coi trọng về tài chính
ざいせいじゅうし - [財政重視] -
Sự cong
ワープ, くっきょく - [屈曲], ワーページ, cong đầu gối: ひざの屈曲, cong bất thường: 異常屈曲, cong thành góc: 角度のある屈曲,... -
Sự cong queo
くっきょく - [屈曲] -
Sự cong vênh
ディストーション -
Sự cracking nhiệt
サーマルクラッキング -
Sự cung cấp
ゆうずう - [融通], のうふ - [納付] - [nẠp phÓ], ていきょう - [提供], ちょうたつ - [調達] - [ĐiỀu ĐẠt], しきゅう -... -
Sự cung cấp kết nối
コネクションプロビジョニング -
Sự cung cấp nhờ trọng lực
グラビチーフィード -
Sự cung cấp năng lượng
エナージャイジング -
Sự cung cấp nước
きゅうすい - [給水], bơm cấp nước: 給水ポンプ -
Sự cung cấp thức ăn
きゅうしょく - [給食], chế độ cung cấp thức ăn: 給食制度 -
Sự cung cấp vô hạn
むじんぞう - [無尽蔵] -
Sự cung cấp điện
でんりょくきょうきゅう - [電力供給] - [ĐiỆn lỰc cung cẤp], でんげんきょうきゅう - [電源供給] - [ĐiỆn nguyÊn cung... -
Sự cung khai
きょうじゅつ - [供述] -
Sự cung tiến
けんじょう - [献上], vật dâng tặng (cống tiến, cung tiến): 献上品 -
Sự cung ứng
きょうよ - [供与] -
Sự cuối cùng
オメガ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.