- Từ điển Việt - Nhật
Sự dày đặc
n
のうみつ - [濃密] - [NỒNG MẬT]
せいみつ - [精密]
Xem thêm các từ khác
-
Sự dán
はりつけ - [貼付け] - [? phÓ], スチッキング -
Sự dát vật liệu tấm
しごきかこう - [しごき加工] -
Sự dân chủ
みんしゅ - [民主] -
Sự dâng hiến
けんしん - [献身] - [hiẾn thÂn], けんじょう - [献上], sự hiến dâng (dâng hiến) mà hy sinh bản thân: 自己犠牲的な献身,... -
Sự dâng tặng
けんじょう - [献上], vật dâng tặng (cống tiến, cung tiến): 献上品 -
Sự dã man
やばん - [野蛮] -
Sự dão
クリープ, category : 材料, explanation : 金属材料などで一定温度で一定荷重を与えたとき時間と共に塑性変形が増大する現象。 -
Sự dè dặt
いじいじ -
Sự dìu dắt
ゆうどう - [誘導], せんどう - [先導] -
Sự dí dỏm
くちおかし - [口可笑] - [khẨu khẢ tiẾu] -
Sự dính
ねばねば - [粘々] - [niÊm] -
Sự dính chặt
みっちゃく - [密着] -
Sự dính kết
コヒージョン -
Sự dính vào
ねんちゃく - [粘着] -
Sự dò dẫm
てさぐり - [手探り], dò dẫm trong công việc mới: 新しい仕事に就いてしばらく手探りでいく -
Sự dùi
パンチ -
Sự dùng cho mùa đông
ふゆむき - [冬向き], vật được dùng trong mùa đông: 冬向き物 -
Sự dĩ nhiên
とうぜん - [当然] -
Sự dũng cảm
ゆうき - [勇気], ぶゆう - [武勇], ふてき - [不敵], どきょう - [度胸], そうれつ - [壮烈], ごうゆう - [剛勇], けなげ... -
Sự dư dật
ゆたか - [豊か], ゆうふく - [裕福], bằng sự thông thái có hòa bình, bằng hòa bình có giàu có.: 英知から平和が生まれ、平和から豊かさが生まれる。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.