- Từ điển Việt - Nhật
Sự di dân
n
いみん - [移民]
Xem thêm các từ khác
-
Sự di truyền
せしゅう - [世襲], いでん - [遺伝], khoa học di truyền: 遺伝学, nhà khoa học di truyền: 遺伝学者 -
Sự di trú
いじゅう - [移住] -
Sự di tản
たいひ - [退避], そかい - [疎開] -
Sự di động
いどう - [移動], thư viện di động: 移動図書館 -
Sự dinh dính
ねばねば - [粘々] - [niÊm] -
Sự dinh dưỡng tốt
ふえいようか - [富栄養化] - [phÚ vinh dƯỠng hÓa] -
Sự diệt khuẩn
こうきん - [抗菌] - [khÁng khuẨn], xà phòng diện khuẩn: 抗菌せっけん, mặt hàng kháng khuẩn (diệt khuẩn): 抗菌グッズ,... -
Sự diệt khuẩn theo phương pháp Pastơ
ていおんさっきん - [低温殺菌] - [ĐÊ Ôn sÁt khuẨn], điều trị theo phương pháp pa-xtơ: 低温殺菌法によって処理する -
Sự diệt tận gốc
こんぜつ - [根絶] -
Sự diệt vong
めつぼう - [滅亡], はめつ - [破滅] -
Sự diễn thuyết
えんぜつ - [演説] -
Sự diễn tiến chậm
じょこう - [徐行] -
Sự diễn tả
じょじゅつ - [叙述] -
Sự diễn tấu
えんそう - [演奏], bản giao hưởng số 4 của brahms với sự diễn tấu của dàn nhạc giao hưởng boston.: ボストン交響楽団の演奏によるブラームスの第四交響曲 -
Sự diễn tập
リハーサル, マヌーバー -
Sự diễn xuất
じょうえん - [上演], hiệu quả sự diễn xuất: ~効果 -
Sự diễn đạt
エクスプレス, エキスプレス -
Sự do con người tạo ra
じんこう - [人工] -
Sự do dự
ゆうじゅうふだん - [優柔不断], ちゅうちょ - [躊躇] - [trÙ trỪ], うじうじ, ヘジテーション, không do dự: うじうじしない
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.