- Từ điển Việt - Nhật
Sự gợi ý
Mục lục |
n
ヒント
くちぶり - [口振り] - [KHẨU CHẤN]
- nếu theo lời gợi ý mà cảnh sát nói, thì có lẽ tôi sẽ được hưởng mức án nhẹ: 警官が今話していた口振りだと、私は軽い罰で済みそうです
くちぶり - [口ぶり] - [KHẨU]
- nếu làm ~ theo lời gợi ý của ai đó: (人)が~について話した口ぶりからすると
- bằng lời gợi ý nghiêm túc: 威厳のある口ぶりで
- với lời gợi ý thận trọng: 慎重な口ぶりで
- trả lời bằng lời gợi ý tỏ vẻ không quan tâm: 無関心な口ぶりで答える
- nói lời gợi ý chân tình: 親切な口ぶりで話す
あんじ - [暗示]
- đưa ra gợi ý: 暗示にかかる
- dễ bị ảnh hưởng bởi những lời gợi ý của ai đó: (人)の暗示にかかる
Xem thêm các từ khác
-
Sự gợn sóng
さざなみ - [漣], うねり, コルゲーション, リップル -
Sự gục ngã cùng
ともだおれ - [共倒れ] -
Sự gửi
そうふ - [送付], さけん - [差遣] - [sai khiỂn], そうしん - [送信], xin lỗi về việc gửi chậm ~ đến ai.: (人)への~送付が遅れたことをわびる,... -
Sự gửi cho
しおくり - [仕送り] -
Sự gửi dần dần
ていそう - [逓送] -
Sự gửi kèm
ふうにゅう - [封入] -
Sự gửi kèm theo
どうふう - [同封] -
Sự gửi thêm
ついそう - [追送] - [truy tỐng] -
Sự gửi thông điệp
メッセージング -
Sự gửi tiền
にゅうきん - [入金], そうきん - [送金] -
Sự gửi trực tiếp
ちょくせつはっしん - [直接発信] -
Sự gửi đi
はっそう - [発送], さけん - [差遣] - [sai khiỂn], かいそう - [回送], tôi vừa gửi thư cho ngài để thông báo rằng, chuyến... -
Sự gối đầu tay
うでまくら - [腕枕] - [oẢn chẨm], てまくら - [手枕] - [thỦ chẨm], gối đầu lên tay: 腕枕をする, gối đầu tay lên ai:... -
Sự gồ ghề
うねり -
Sự gồm có
もうら - [網羅] -
Sự gỉ
コロージョン -
Sự gớm ghiếc
しゅうあく - [醜悪] -
Sự hai lòng
ふたごころ - [弐心] - [nhỊ tÂm], ふたごころ - [二心] - [nhỊ tÂm] -
Sự ham muốn
こころづかい - [心遣い] -
Sự ham muốn xác thịt
ぼんのう - [煩悩]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.