- Từ điển Việt - Nhật
Sự giải thích một bức tranh
exp
えとき - [絵解き] - [HỘI GIẢI]
Xem thêm các từ khác
-
Sự giải thích tường tận
しょうじゅつ - [詳述] -
Sự giải thích đúng
せいかい - [正解], câu hỏi khó nếu trả lời đúng sẽ được thưởng 1 triệu $: 正解すれば100万ドルの賞金がもらえるほど難しい質問 -
Sự giải thể
かいたい - [解体], かいさん - [解散], họ ép buộc người đứng đầu giải thể tổ chức chính trị ông ta vừa lập ra.:... -
Sự giải thể của một đảng phái
かいとう - [解党] - [giẢi ĐẢng], giải tán đảng đối lập lớn nhất: 最大野党の解党 -
Sự giải trí
レクリェション, レクリエーション, レクリェーション, ごらく - [娯楽], こうらく - [行楽], こうぎょう - [興行], エンタテイメント,... -
Sự giải tán
そかい - [疎開], さんかい - [散会], かいさん - [解散], đón mừng chiến tranh kết thúc tại nhà dân nơi mình sơ tán.: 疎開先の家で終戦を迎える,... -
Sự giải tán đột xuất
ぬきうちかいさん - [抜き打ち解散] - [bẠt ĐẢ giẢi tÁn] -
Sự giải đoán
ふくごう - [復号] -
Sự giải đáp câu hỏi
しつぎおうとう - [質疑応答] -
Sự giải ước
かいやく - [解約], category : 取引(売買), explanation : 投資信託の保有者が、信託期間の途中で手放すこと。 -
Sự giảm bớt
ていげん - [低減] - [ĐÊ giẢm], げんしょう - [減少], きんしゅく - [緊縮], sự giảm tỷ lệ lạm phát: インフレ率の低減,... -
Sự giảm bớt về vũ trang
ぐんしゅく - [軍縮], xúc tiến một cách thực tiễn trong việc giảm bớt vũ trang: 軍縮に関する実践的な取り組みを進める -
Sự giảm bớt ứng suất
おうりょくかんわ - [応力緩和] -
Sự giảm chấn bằng dầu
ダンピングオイル -
Sự giảm chấn bằng nhớt
ビスカスダンピング -
Sự giảm dân số
かそ - [過疎], đau đầu về việc giảm dân số: 人口の過疎に悩む, ảnh hưởng của việc giảm dân số: 過疎化の影響 -
Sự giảm giá
わりびき - [割引き], わりびき - [割引], わりびき - [割り引き], わりびき - [割り引], ねさげ - [値下げ], ディスカウント,... -
Sự giảm giá cho học sinh, sinh viên
がくわり - [学割], がくわり - [学割り], anh ấy nhìn như dưới 17 tuổi nên đã được giảm giá: 彼は17歳前に見えたので、学割チケットを買うことができた,... -
Sự giảm khí áp
デプレッション -
Sự giảm kích cỡ
ダウンサイジング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.