- Từ điển Việt - Nhật
Sự giảm âm dần
Kỹ thuật
フェードアウト
Xem thêm các từ khác
-
Sự giảm đi
さがり - [下がり], lương thay đổi tuỳ thuộc vào sự lên xuống của giá cả: 物価の上がり下がりに応じて給料を変更する,... -
Sự giảm điện thế
ボルテージドロップ -
Sự giảm điện thế cực dương
ようきょくでんいこうか - [陽極電位降下] -
Sự giảm điện thế âm cực
いんきょくでんいこうか - [陰極電位降下] -
Sự giản dị
じみ - [地味] - [ĐỊa vỊ], しっそ - [質素], かんけつ - [簡潔], かんい - [簡易], sơn màu giản dị.: 地味な色で塗られている,... -
Sự giản lược
かんりゃく - [簡略] -
Sự giản ước
かんやく - [簡約] - [giẢn ƯỚc] -
Sự giảng dạy
じゅぎょう - [授業] -
Sự giấu giếm
ぶんぴ - [分泌] -
Sự giẫm nát
スケルチ -
Sự giậm chân
あしぶみ - [足踏み], máy khâu kiểu giậm chân: 足踏み(式)ミシン, kiểm tra bàn đạp giậm chân: 足踏み検査 -
Sự giận dữ
ちゅっぱら - [中っ腹] - [trung phÚc], げきどう - [激動], げきど - [激怒], giận dữ bột phát: 発作的激怒, cơn giận dữ... -
Sự giận dỗi
かんどう - [勘当], giận (con): 勘当する(子どもを) -
Sự giận dỗi của những người yêu nhau
くぜつ - [口説] - [khẨu thuyẾt] -
Sự giập xương não
のうざしょう - [脳挫傷] - [nÃo tỎa thƯƠng] -
Sự giật cục
ハンチング -
Sự giật lùi
バッキング -
Sự giật lùi bánh xe
バックラッシュ -
Sự giật mình
ぎょっと -
Sự giật mạnh
ヒッチ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.