- Từ điển Việt - Nhật
Sự hàn điểm trực tiếp
Kỹ thuật
ダイレクトスポットようせつ - [ダイレクトスポット溶接]
Xem thêm các từ khác
-
Sự hàn điểm đa cực
マルチスポットようせつ - [マルチスポット溶接] -
Sự hàn điện
でんきようせつ - [電気溶接] - [ĐiỆn khÍ dung tiẾp], máy hàn điện: 電気溶接機, ống dẫn hàn điện: 電気溶接鋼管 -
Sự hàn điện dưới lớp xỉ
えれくとろすらぐようせつ - [エレクトロスラグ溶接] -
Sự hàn đồng
ブレージング -
Sự hàn đồng bằng khí ga
がすろうづけ - [ガスろう付け] -
Sự hàn đồng trên bề mặt
さしろうづけ - [さしろう付け] -
Sự hàn đỉnh
タックウエルド -
Sự hành hung
ぼうこう - [暴行], explanation : 乱暴なおこない。不正な行為。///他人に暴力を加えること。 -
Sự hành hình
しょけい - [処刑] -
Sự hành quân
ハイキング, こうぐん - [行軍] - [hÀnh quÂn] -
Sự hành động
こうどう - [行動], こうし - [行使], nghiệp đoàn lao động đã bắt đầu hành động thực tế.: 労働組合は実力行使に出た。 -
Sự hào hiệp
ふとっぱら - [太っ腹] -
Sự hào hiệp cao thượng
きうこうだい - [気宇広大] -
Sự hào hoa
ごうか - [豪華] -
Sự hào hứng
こうふん - [興奮] -
Sự hào phóng
ふとっぱら - [太っ腹], おおまか - [大まか], một người hào phóng hiếm thấy: 珍しく太っ腹の人 -
Sự há hốc miệng
くちあんぐり - [口あんぐり] - [khẨu], há hốc miệng (há hốc mồm) vì ngạc nhiên: 驚いて口あんぐりである -
Sự hát
ボーカル, tiếng hát bè, đệm cho người hát chính: バック ~ -
Sự hát bốn lần
カルテット -
Sự hát nhiệt tình
ねっしょう - [熱唱] - [nhiỆt xƯỚng], ca hát nhiệt nhiệt tình: 熱唱する
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.