- Từ điển Việt - Nhật
Sự hẹn giờ
n
タイマー
Xem thêm các từ khác
-
Sự hẹn gặp
もうしあわせ - [申し合わせ], hai người thu xếp hẹn gặp tại nhà ga vào ngày mai.: 二人は翌日に駅で落ち合うことを申し合わせた -
Sự hẹn gặp để thảo luận
うちあわせ - [打ち合せ] -
Sự hẹn hò
デート -
Sự hẹn thảo luận
うちあわせ - [打ち合わせ], うちあわせ - [打ち合せ] -
Sự hẹn trước
よやく - [予約] -
Sự hẹp
きゅうくつ - [窮屈], ニップ, bên trong máy bay rất hẹp: 飛行機の中は窮屈だ, phát hiện ra người nào đó bên trong công-ten-nơ... -
Sự hẹp hòi
へんきょう - [偏狭], きょうりょう - [狭量], biểu hiện sự hẹp hòi điển hình: 典型的な偏狭振りを示す, tôi cảm thấy... -
Sự hết giờ
タイムアップ -
Sự hết hơi
いきぎれ - [息切れ], vì tim tôi yếu nên chỉ cần vận động một chút cũng cảm thấy hết hơi: 私の心臓が弱いので少し運動でも息切れがある -
Sự hết lòng
たんせい - [丹誠], たんせい - [丹精], kỹ thuật đòi hỏi sự quan tâm đặc biệt.: 丹精を込めた職人技 -
Sự học chung
きょうがく - [共学], sự học chung cả nam lẫn nữ: 男女共学 -
Sự học hành
べんきょう - [勉強], chỉ học vẹt: 暗記だけの勉強 -
Sự học hành nông cạn
こうじのがく - [口耳の学] - [khẨu nhĨ hỌc] -
Sự học lên đại học
しんがく - [進学] -
Sự học rộng
がくしき - [学識], sự hiểu biết sâu rộng: 広く周到な学識 -
Sự học thuộc nhạc
あんぷ - [暗譜] -
Sự học tập
ラーニング, てならい - [手習い] - [thỦ tẬp], けんきゅう - [研究], けんがく - [研学], けいこ - [稽古], がくしゅう... -
Sự họp hành
とうぎ - [討議] -
Sự hỏa thiêu
かそう - [火葬] -
Sự hỏa táng
かそう - [火葬], hỏa táng người chết: 死亡者の火葬
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.