- Từ điển Việt - Nhật
Sự hồ bề mặt
Kỹ thuật
シーズニング
Xem thêm các từ khác
-
Sự hồ đồ
じゃすい - [邪推], đó là anh ta nghi ngờ hồ đồ.: それは邪推と言うものだ -
Sự hồi hương
なんみんきかん - [難民帰還] - [nẠn dÂn quy hoÀn], ききょう - [帰郷] - [quy hƯƠng], きかん - [帰還], cho phép trở về nhà... -
Sự hồi hộp
ハラハラ, サスペンス -
Sự hồi phục
へいゆ - [平癒], なおり - [治り] - [trỊ], さいき - [再起], かいほう - [快方] - [khoÁi phƯƠng], かいふく - [恢復] - [khÔi... -
Sự hồi phục (ốm)
かいふく - [快復] - [khoÁi phỤc], tôi hi vọng anh sẽ sớm hồi phục (bình phục): 早く快復されますよう願っております -
Sự hồi quy
かいき - [回帰] -
Sự hồi sinh
かいせい - [回生] - [hỒi sinh] -
Sự hồi tiếp
フィードバック -
Sự hồi tưởng
ついそう - [追想] - [truy tƯỞng], ついかい - [追懐] - [truy hoÀi], かいそう - [回想], かいこ - [回顧], おもいで - [思い出],... -
Sự hồi âm
へんしん - [返信], phong bì hồi đáp đã ghi sẵn địa chỉ và dán tem.: 切手を貼りあて名を書いた返信用封筒, tại sao... -
Sự hồn nhiên
どうしん - [童心], そぼく - [素朴], vợ tôi và tôi hồn nhiên chơi trò bập bênh.: 妻と私は童心に返ってシーソー遊びに興じた。 -
Sự hệ trọng
シリアス -
Sự hổ thẹn
はじさらし - [恥さらし], くつじょく - [屈辱], rất nhục nhã, xấu hổ/cực kì nhục nhã, xấu hổ/nhục nhã,xấu hổ chưa... -
Sự hộ lí
かんご - [看護], công việc hộ lí: 看護(の仕事), hộ lí hai tư giờ: 24時間看護, hộ lí mang tính khoa học: 科学的看護,... -
Sự hộ lý
かんご - [看護] -
Sự hộ tống
コンボイ -
Sự hộ vệ
コンボイ, ごえい - [護衛] -
Sự hội họp ăn uống
かいしょく - [会食], hội họp ăn uống với bạn bè: 友人たちと会食 -
Sự hội nhập
インテグレーション, cách tiếp cận mới để hội nhập: インテグレーションへの革新的なアプローチ, đa dạng hóa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.