- Từ điển Việt - Nhật
Sự hao đi
n
ロス
Xem thêm các từ khác
-
Sự hau háu
がつがつ -
Sự hay lui tới của những khách hàng quen
ひいき - [贔屓], chúng tôi xin giảm giá đặc biệt cho những khách hàng quen.: ご贔屓にしていただいているお客様には、さらに割引してご提供させていただきます。 -
Sự hay thay đổi
ねこのめ - [猫の目] - [miÊu mỤc] -
Sự hiu quạnh
せきぜん - [寂然], じゃくねん - [寂然] -
Sự hiếm có
まれ - [稀], ちんちゅうのちん - [珍中の珍] - [trÂn trung trÂn], ちんき - [珍奇] - [trÂn kỲ], きたい - [希代] - [hy ĐẠi],... -
Sự hiếm khi
めった - [滅多] -
Sự hiếm thấy
まれ - [稀], Đây là viên đá quý hiếm thấy.: これは~に見える宝石 -
Sự hiến dâng
ほうけん - [奉献], こころがけ - [心がけ], けんしん - [献身] - [hiẾn thÂn], hiến dâng một cách anh dũng: 英雄的な献身,... -
Sự hiến máu
けんけつ - [献血], loại bỏ vi rút hiv khỏi nguồn máu được hiến: 献血からhivを取り除く, xếp thành hàng dài để đợi... -
Sự hiến tặng
けんのう - [献納] - [hiẾn nẠp], sự hiến tặng tài sản: 資産の贈与(献納), gửi đồ biếu tặng tới gia đình của các... -
Sự hiếu khách
ゆうぐう - [優遇], ねんごろ - [懇ろ], きゃくあつかい - [客扱い], おかまい - [お構い] - [cẤu], lòng hiếu khách lịch... -
Sự hiếu kính
こうけい - [孝敬] - [hiẾu kÍnh] -
Sự hiếu kỳ
ものずき - [物好き], こうき - [好奇] - [hẢo kỲ], tôi không phải làm việc vì sự hiếu kỳ đâu.: 私は物好きに働いているのではない.,... -
Sự hiếu thuận
こうじゅん - [孝順] - [hiẾu thuẬn] -
Sự hiếu thảo
こうこう - [孝行], こう - [孝], おやこうこう - [親孝行], cậu con trai hiếu thảo: 孝行息子, cậu con trai rất hiếu thảo:... -
Sự hiềm nghi
けんぎ - [嫌疑] -
Sự hiền thục
ていしゅく - [貞淑], cô ấy sống trinh thục sau thời gian ấy: 彼女はその時以来、貞淑な人生を送っている -
Sự hiển nhiên
けんぜん - [顕然] - [hiỂn nhiÊn], きっと - [屹度], あきらか - [明らか], tôi nghĩ rằng việc cô ấy vào làm việc ở công... -
Sự hiển thị
ディスプレー -
Sự hiển thị dữ liệu
データショウ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.