- Từ điển Việt - Nhật
Sự hiện hữu
Mục lục |
n, exp
おでまし - [お出まし]
げんそん - [現存] - [HIỆN TỒN]
- sự hiện hữu (tồn tại) của Chúa: キリストの現存
げんぞん - [現存] - [HIỆN TỒN]
げんゆう - [現有] - [HIỆN HỮU]
- Thay đổi tình hình hiện có: 現有代替
- Quy mô hiện thời (hiện tại): 現有規模
- máy bay vận tải hiện có: 現有空軍機
Kinh tế
そんりつ - [存立]
- Category: 財政
Xem thêm các từ khác
-
Sự hiện thân
ぎじん - [擬人] -
Sự hiện thời
げんゆう - [現有] - [hiỆn hỮu], quy mô hiện thời (hiện tại): 現有規模 -
Sự hiện đại
モダン -
Sự hiện đại hóa
げんだいか - [現代化] - [hiỆn ĐẠi hÓa], kháng lại áp lực tác động lên sự hiện đại hoá: 現代化への圧力に抵抗する -
Sự hiện đốm
スポッチング -
Sự hiện ảnh
デベロプメント -
Sự hiệp lực
きょうりょく - [協力], きょうちょう - [協調], きょうさん - [協賛], シナジー, sự trợ giúp của châu Âu: ヨーロッパの協調,... -
Sự hiệp lực giữa lao động và tư sản
ろうしきょうちょう - [労資協調] -
Sự hiệp trợ
シナジー, explanation : もともとは、全体的効果に寄与する各機能の共同作業ないし協働を意味する一般用語。個々に行う結果の合計よりも大きい総体結果を得るために個々の機関が協働活動をするときにみられる関連をいう。そこでシナジー効果という言葉で使われる。,... -
Sự hiệu chuẩn
コイニング -
Sự hiệu chỉnh
こうせい - [校正] -
Sự hiệu chỉnh hồ quang
アークトラッキング -
Sự hiệu quả
こうりつ - [効率], category : 財政 -
Sự hiệu triệu
よびかけ - [呼びかけ] -
Sự hiệu đính
こうてい - [校訂] -
Sự ho
せき - [咳] -
Sự hoa hoè hoa sói
けばけば -
Sự hoa lệ
かれい - [華麗] -
Sự hoa mắt
めまい - [目眩], くらくら -
Sự hoa mỹ
じゅんしょく - [潤色], じゅんしょく - [潤飾], かび - [華美]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.