- Từ điển Việt - Nhật
Sự kết luận
n
まとめ - [纏め]
けつろん - [結論]
- kết luận sáng suốt được đưa ra bởi ~: ~によって引き出された賢明な結論
- kết luận không công bằng đối với ~: ~に対する不当な結論
- kết luận của cuộc họp: ミーティングの結論
- kết luận vẫn đang còn gây tranh cãi: 異論の残る結論
Xem thêm các từ khác
-
Sự kết nạp vào đoàn thể
にゅうだん - [入団] - [nhẬp ĐoÀn] -
Sự kết nối
リンク, けつごう - [結合], からみ - [絡み] - [lẠc], kết nối hydro với ~: ~との水素結合, kết nối đôi giữa các nguyên... -
Sự kết nối bằng dải
リボンせつごう - [リボン接合], リボンボンディング -
Sự kết nối dây
せんむすび - [線結び] -
Sự kết nối kim loại
メタルボンド -
Sự kết nối kiểu nén nhiệt
ウェッジボンディング -
Sự kết nối trực tiếp
ちょっけつ - [直結] - [trỰc kẾt], có liên quan trực tiếp tới đời sống của người dân.: 国民の生活に直結している,... -
Sự kết thành
けっせい - [結成] -
Sự kết thúc
りょう - [了], むすび - [結び], まんりょう - [満了], まつび - [末尾], まったん - [末端], フィニッシュ, パッシング,... -
Sự kết thúc truyền tin
でんそうしゅうりょう - [伝送終了] - [truyỀn tỐng chung liỄu] -
Sự kết thúc xenluloza
セルロースフィニッシュ -
Sự kết thúc đường truyền
かいせんしゅうたん - [回線終端] -
Sự kết tinh
けっしょう - [結晶], sự kết tinh gần như hoàn toàn: ほぼ完全な結晶, sự kết tinh vônpham: タングステン結晶, sự kết... -
Sự kết tinh hoá
けっしょうか - [結晶化] -
Sự kết tinh hình kim
スコーチ -
Sự kết tinh i ôn
イオンけっしょう - [イオン結晶] -
Sự kết tinh quang hoc
こうがくけっしょう - [光学結晶] -
Sự kết trái của tình yêu
あいのけっしょう - [愛の結晶]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.