- Từ điển Việt - Nhật
Sự không trả nợ
exp
たいのう - [滞納]
Xem thêm các từ khác
-
Sự không trả được nợ
とうさん - [倒産], hãy cho ngừng hoạt động của các công ty và các nhà băng lớn nếu họ không trả được nợ: もはや存続できないとなれば主要行や大企業をも倒産させる -
Sự không tình nguyện
ふほんい - [不本意] -
Sự không tín ngưỡng
ふしんこう - [不信仰] - [bẤt tÍn ngƯỠng], ふけいけん - [不敬虔] - [bẤt kÍnh ?], ふけい - [不敬] - [bẤt kÍnh] -
Sự không tương xứng
ふとう - [不当] -
Sự không tưởng
ファンタジー, くうそう - [空想], sự không tưởng điên loạn: とりとめのない空想, sự không tưởng lãng mạn: ロマンチックな空想,... -
Sự không tất yếu
ふひつよう - [不必要] -
Sự không tập trung
うわのそら - [うわの空] -
Sự không tế nhị
やぼ - [野暮] -
Sự không tự do
ふじゆう - [不自由] -
Sự không tự nguyện
ふほんい - [不本意] -
Sự không tự nhiên
ふしぜん - [不自然] -
Sự không tốt
だめ - [駄目], ふしん - [不振], thằng bé đi đâu mất rồi? liệu tôi yêu cầu họ phát thanh thông báo tìm trẻ lạc trong... -
Sự không vui
ふきげん - [不機嫌], ふきょう - [不況] -
Sự không văn minh
みかい - [未開] -
Sự không vẹn toàn
ふび - [不備], ふかんぜん - [不完全] -
Sự không xác thực
ふたしか - [不確か] -
Sự không xác đáng
ふたしか - [不確か] -
Sự không xúc động
すなお - [素直] -
Sự không yên
そわそわ, ぶっそう - [物騒], khách du lịch được cảnh báo không nên đi vào khu vực đang có bạo loạn.: 物騒な地域には観光客は立ち入らないように言われていた。 -
Sự không yên tâm
くよくよ, ふあん - [不安]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.