- Từ điển Việt - Nhật
Sự khẳng khái
n
こうがい - [慷慨] - [KHẢNG KHÁI]
Xem thêm các từ khác
-
Sự khẳng định
ポジティブ, こうてい - [肯定], げんめい - [言明], かくにん - [確認], かくげん - [確言] - [xÁc ngÔn], hãy viết lại câu... -
Sự khỏa thân
ヌード, せきらら - [赤裸裸] -
Sự khỏa thân trước mọi người
ストリップ, buổi biểu diễn khỏa thân: ~ ショー -
Sự khỏe mạnh (thân thể)
がんじょう - [頑丈], tạng người có vẻ khỏe mạnh: 頑丈そうな体格の -
Sự khỏe ra
リフレッシュ -
Sự khờ dại
ていのう - [低能] -
Sự khủng bố
はくがい - [迫害], テロ -
Sự khủng hoảng
クライシス, khủng hoảng giấy: ペーパー・クライシス, khủng hoảng đồng nhất: アイデンティティ・クライシス -
Sự khứ hồi
おうふく - [往復], cho 2 vé khứ hồi đến nagasaki.: 長崎までの往復切符を2枚ください。 -
Sự khử
かんげん - [還元], category : 化学 -
Sự khử cặn
デスケーリング -
Sự khử cực
デポーラリゼーション -
Sự khử lẫn nhau
そうさい - [相殺] - [tƯƠng sÁt] -
Sự khử từ tính
デマグネタイゼーション -
Sự khử áp
デコンプ, デコンプレッション -
Sự khởi hành
しゅっぱつ - [出発], テーキオフ, デパーチャ -
Sự khởi hành bằng thuyền
しゅっぱん - [出帆] -
Sự khởi nghiệp
こうぎょう - [興業], ngân hàng khởi nghiệp chiba: 千葉興業銀行, các nhà hát trong cùng một hệ thống khởi nghiệp: 同じ興業系統の劇場 -
Sự khởi nguyên
ほったん - [発端] -
Sự khởi phát
りゅうき - [隆起], khởi phát hoạt động núi lửa: 火山性の隆起
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.