- Từ điển Việt - Nhật
Sự khinh rẻ
n
けいべつ - [軽蔑]
- Sự khinh rẻ hống hách: ごう慢な軽蔑
Xem thêm các từ khác
-
Sự khinh suất
やたらに - [矢鱈に], めった - [滅多], むぼう - [無謀], ぞんざい, けいそつ - [軽率], thật thiếu thận trọng (bất cẩn,... -
Sự khinh thường
けいべつ - [軽蔑], けいぶ - [軽侮], けいし - [軽視], sự khinh thường vô lý: 無意識の軽蔑, sự khinh thường hống hách:... -
Sự khinh thị
ぶべつ - [侮蔑] -
Sự khiêm nhường
けんそん - [謙遜], けんじょう - [謙譲], けんきょ - [謙虚], một nhà lãnh đạo khiêm tốn (khiêm nhường, nhũn nhặn) sẽ... -
Sự khiêm tốn
けんそん - [謙遜], けんじょう - [謙譲], きょうけん - [恭謙], một nhà lãnh đạo khiêm tốn (khiêm nhường, nhũn nhặn)... -
Sự khiêu dâm
ポルノ -
Sự khiêu khích
ちょうはつ - [挑発], con bò bắt đầu lồng lên trước sự khiêu khích của người đấu bò.: 牛は闘牛士の挑発にのって暴れだした。 -
Sự khiêu vũ
ダンス, ダンシング -
Sự khiếp đảm
きょうこう - [恐慌] -
Sự khiếu nại
クレーム -
Sự khoa trương
じゅんしょく - [潤色], じゅんしょく - [潤飾], こちょう - [誇張], こだい - [誇大], こじ - [誇示], sự khoa trương (cường... -
Sự khoan
ボア, ボーリング -
Sự khoan cách bậc
だんつきドリル - [段付きドリル] -
Sự khoan dung
かんよう - [寛容], おんびん - [穏便], かんべん - [勘弁], きょよう - [許容], ようしゃ - [容赦], khi phê bình con trai ông... -
Sự khoan hồng
かんだい - [寛大], sự khoan hồng sáng suốt: 賢明な寛大さ, khoan hồng đối với kẻ thù: 敵に対する寛大さ -
Sự khoan khoái
きがる - [気軽] -
Sự khoan rung
ジャーリング -
Sự khoan rộng
リーマとおし - [リーマ通し] -
Sự khoan đãi
かんたい - [歓待] -
Sự khoe khoang
こじ - [誇示], khoe khoang (phô bày, phô trương) lực lượng quân sự công nghệ cao: ハイテク軍事力の誇示, khoe khoang (phô...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.