- Từ điển Việt - Nhật
Sự kiện
Mục lục |
n
できごと - [出来事]
できこと
じけん - [事件]
ぎょうじ - [行事]
- Năm nay có nhiều sự kiện nên tôi rất bận.: 今年は行事が多くて忙しい。
- Lễ hội pháo hoa là một trong những sự kiện trong năm của thành phố này.: 花火大会はこの町の年中行事の1つだ。
イベント
- Sự kiện rất thú vị từ sự kết hợp thông tin về A và B: AとBについての情報が一体化したとても面白いイベント
- Sự kiện lớn nhất được tổ chức ở ~: ~で行われた最大のイベント
- Sự kiện thể thao : スポーツ・イベント
Xem thêm các từ khác
-
Sự kiện cáo
そしょう - [訴訟], kiện tụng bồi thường tổn hại đáng ~ đô la xảy ra đối với ~: ~に対して起こされた_ドルの損害賠償訴訟,... -
Sự kiện hàng năm
ねんちゅうぎょうじ - [年中行事] - [niÊn trung hÀnh sỰ], ねんじゅうぎょうじ - [年中行事] - [niÊn trung hÀnh sỰ], họ... -
Sự kiện kiểm thử
しけんじしょう - [試験事象] -
Sự kiện kiểm tra hợp lệ
ゆうこうしけんじしょう - [有効試験事象] -
Sự kiện lịch sử
こじ - [故事], các sự kiện lịch sử (tích cổ) của trung quốc: 中国の故事, lịch sử về các sự kiện lịch sử của chùa:... -
Sự kiện lớn
ビッグイベント -
Sự kiện mở đầu
ぜんそう - [前奏] -
Sự kiện test
しけんじしょう - [試験事象] -
Sự kiện toàn
けんぜん - [健全] -
Sự kiện trọng đại
おめでたい - [お目出度い], おめでたい - [お芽出度い], sự kiện trọng đại: おめでたいこと -
Sự kiện tụng
そしょう - [訴訟], kiện tụng bồi thường tổn hại đáng ~ đô la xảy ra đối với ~: ~に対して起こされた_ドルの損害賠償訴訟,... -
Sự kiện đáng mừng
けいじ - [慶事], bày tỏ lời chúc mừng nhân sự kiện đáng mừng đối với (ai): (人)に対しその慶事への祝詞を述べる -
Sự kiệt xuất
けっしゅつ - [傑出] -
Sự kèm theo
ふちゃく - [付着] -
Sự kém cỏi
にがて - [苦手], ちせつ - [稚拙], có nguồn vốn mới đã được đầu tư vào, nhưng thực sự kế hoạch còn kém cỏi/không... -
Sự kém hơn
れっせい - [劣勢], sửa lại những yếu kém trong...: ~における数の劣勢をばん回する -
Sự kém thông minh
ていのう - [低能] -
Sự kém đi
ていか - [低下] -
Sự kén chọn
えりごのみ - [えり好み], kén chọn rồi mua: えり好みして買う(品物などを), bắt buộc phải chọn, không được kén chọn:... -
Sự kén rể
むこえらび - [婿選び]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.