- Từ điển Việt - Nhật
Sự làm cho chìm tàu
n, exp
げきちん - [撃沈]
Xem thêm các từ khác
-
Sự làm cho chạy nhanh hơn
スピードアップ -
Sự làm cho ghẻ lạnh
そがい - [疎外], sự xa lánh về mặt xã hội và kinh tế đối với những người tàn tật và gia đình của họ.: 障害者とその家族に対する経済的および社会的疎外 -
Sự làm cho lớn lên
ぼうだい - [膨大] -
Sự làm cho người ta tin
せつゆ - [説諭], せっとく - [説得] -
Sự làm cho thoáng khí
エアリング -
Sự làm cho tỉnh người
リフレッシュ -
Sự làm cho xa rời
そがい - [疎外], sự xa lánh về mặt xã hội và kinh tế đối với những người tàn tật và gia đình của họ.: 障害者とその家族に対する経済的および社会的疎外,... -
Sự làm chứng
ぼうしょう - [傍証], うらづけ - [裏付け], thu thập bằng chứng xác thực.: 傍証を固める -
Sự làm công
ほうこう - [奉公] -
Sự làm cứng
ハードニング -
Sự làm cổ
ネッキング -
Sự làm dãn kim loại
ピーニング -
Sự làm dấu
マーク -
Sự làm dịu
カイエチング, ソフニング, レリーフ -
Sự làm dịu đi
ていげん - [低減] - [ĐÊ giẢm], sự giảm tỷ lệ lạm phát: インフレ率の低減, sự giảm nhu cầu đối với hàng nhập khẩu:... -
Sự làm giàu
りしょく - [利殖], luật làm giàu: 利殖法 -
Sự làm giàu quặng
コンセントレーション -
Sự làm giàu uranium
ウランのうしゅく - [ウラン濃縮], thúc đẩy kế hoạch làm giàu uranium: ウラン濃縮計画を推進する, tạo ra khả năng... -
Sự làm giàu urnium
うらんのうしゅく - [ウラン濃縮] -
Sự làm gián đoạn
しゃだん - [遮断]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.