- Từ điển Việt - Nhật
Sự làm nhám
Kỹ thuật
しぼり - [絞り]
Xem thêm các từ khác
-
Sự làm nhạt
きしゃく - [希釈], ソフニング -
Sự làm nhẵn
しあげ - [仕上げ] -
Sự làm nóng trước
プレヒーチング, プレヒート -
Sự làm nổi
エンボシング -
Sự làm nổi bật
アピール -
Sự làm nổi hạt
シーディング -
Sự làm phiền
めいわく - [迷惑], xin lỗi làm phiền bạn nhưng...: 御迷惑とは存じますが... -
Sự làm phình ra
バルジング -
Sự làm quen
けじめ, explanation : けじめとは、ものごとを区分して対応できることをいう。ほめると叱る、上司、先輩と仲間、賞と罰、公と私(プライベート)、秘密を守るべきこととオープンにしてもよいこと、というように区別がしっかりできて、正確に対応できることをいう。,... -
Sự làm quá nguội
アンダクーリング -
Sự làm quần chúng xúc động mạnh
センセーション, センセーショナル -
Sự làm rãnh
ネッキング -
Sự làm rõ
みわけ - [見分け] -
Sự làm sáng tỏ
かいめい - [解明] - [giẢi minh], chưa được làm rõ lắm: あまり解明されていない, có nhiều điều bí ẩn chưa được... -
Sự làm sáng tỏ về danh dự hay thanh danh
せつじょく - [雪辱] -
Sự làm sôi động
エキサイティング -
Sự làm sạch
きよめ - [清め] - [thanh], じょうか - [浄化], せんじょう - [洗浄], hãy để mọi người làm sạch mình trước cánh cửa của... -
Sự làm sạch (mỡ)
デグリース -
Sự làm sạch ba via
ばりとり - [ばり取り] -
Sự làm sạch chất nhờn
だっし - [脱脂], category : 塗装, explanation : 塗装をする際には油分(シリコン)は大敵です。塗装が密着しないで弾いてしまう原因になるシリコンを取り除く為シリコンオフと言う溶剤を使って脱脂します。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.