- Từ điển Việt - Nhật
Sự làm sạch mạt
Kỹ thuật
きりことり - [切り粉取り]
Xem thêm các từ khác
-
Sự làm tan vỡ
だは - [打破], Đề nghị cùng bàn bạc nói chuyện để phá vỡ bế tắc.: 行き詰まりを打破しようと話し合いを持ちかける,... -
Sự làm theo đúng như được chỉ bảo
いいなり - [言いなり] -
Sự làm theo đúng như được chỉ bảo (nghe lời)
いいなり - [言いなり], hắn ta lúc nào cũng nghe lời xếp, chỉ tuân theo đúng những gì xếp nói: あいつはいつもボスの言いなりだ。ボスがやれと言ったことをやるだけだ -
Sự làm theo đơn đặt hàng
オーダーメード -
Sự làm thành hình
シェイプアップ -
Sự làm thêm
ざんぎょう - [残業], tôi bỏ công ty vì phải làm ngoài giờ nhiều nhưng chính tôi cũng nhận thấy thật tổn hại cho bản... -
Sự làm thêm giờ
ちょうきん - [超勤] - [siÊu cẦn], ちょうかきんむ - [超過勤務] - [siÊu quÁ cẦn vỤ], tiền làm thêm giờ: 超勤手当, tôi... -
Sự làm thủ tục check in
チェックイン -
Sự làm trong sạch
レッドパージ -
Sự làm tròn
ラウンディング -
Sự làm tròn (thành số chẵn chục, chẵn trăm)
くらいどり - [位取り], có thể nhầm việc làm tròn số: 位取りを間違える, cơ số làm tròn: 位取り基数, phương pháp... -
Sự làm tròn số
ししゃごにゅう - [四捨五入] -
Sự làm tròn thành số chẵn chục, chẵn trăm
くらいどり - [位取り] -
Sự làm trọng tài trong bóng chày
るいしん - [塁審] -
Sự làm tình
ファック -
Sự làm tắc
チョーキング -
Sự làm từ gỗ
もくぞう - [木造], もくせい - [木製] -
Sự làm việc
ワーク, ワーキング, やく - [役], ラン, ワーキング, ông kia làm việc ở đâu: あの方は何の役を務めているのですか -
Sự làm việc hết lòng
たんせい - [丹精], kỹ thuật đòi hỏi sự quan tâm đặc biệt.: 丹精を込めた職人技 -
Sự làm việc miễn cưỡng
ふしぜん - [不自然]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.