- Từ điển Việt - Nhật
Sự lập gia đình
n, exp
けっこん - [結婚]
Xem thêm các từ khác
-
Sự lập kế hoạch
プランニング -
Sự lập luận
すいり - [推理] -
Sự lập lên
じゅりつ - [樹立] -
Sự lập mã
コーディング -
Sự lập nên
へんせい - [編成] -
Sự lập pháp
りっぽう - [立法] -
Sự lập thủ tục ly hôn
りこんそしょう - [離婚訴訟], việc lập thủ tục ly hôn theo truyền thống: 伝統的な離婚訴訟 -
Sự lập trình
ばんぐみへんせい - [番組編成] - [phiÊn tỔ biÊn thÀnh] -
Sự lập tài khoản
かんじょう - [勘定] -
Sự lập đề án (cho một kế hoạch kinh doanh)
りつあん - [立案], category : 財政 -
Sự lật úp
とうち - [倒置], てんぷく - [転覆], lái xe buýt đã ngủ gật trong khi lái xe và chiếc xe buýt bị lật đổ trên đường cao... -
Sự lật đổ
はき - [破棄] -
Sự lật đổ chính quyền
とうかく - [倒閣], kế hoạch lật đổ chính quyền: 倒閣計画 -
Sự lật đổ chế độ Mạc phủ
とうばく - [倒幕] - [ĐẢo mẠc] -
Sự lậu văn
ひょうせつ - [ひょう窃] -
Sự lắc lư
スイング, ハンチング, ワッブル -
Sự lắc ngang
ロール, category : 自動車, explanation : コーナリング時に発生するボディの傾き。ロールが少ないとシャープな印象を受けるが、その分タイヤに負担がかかるため、限界を超えた時の挙動も急激になる。,... -
Sự lắm mồm
はなしずき - [話し好き] - [thoẠi hẢo] -
Sự lắng cặn
ちんでん - [沈澱] - [trẦm ?], ちんでん - [沈殿] - [trẦm ĐiỆn], sự kết tủa chất acetôn: アセトン沈殿, sự kết... -
Sự lắng nghe
きんちょう - [謹聴], けいちょう - [傾聴], ヒヤリング, tất cả mọi người chăm chú lắng nghe buổi nói chuyện của phi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.