- Từ điển Việt - Nhật
Sự lặp lại
Mục lục |
n
リピート
マンネリ
ふたこと - [二言] - [NHỊ NGÔN]
ちょうふく - [重複]
じゅうふく - [重複]
くりかえし - [くり返し]
- mệnh lệnh lặp đi lặp lại: くり返し命令
おさだまり - [お定まり]
Kinh tế
はんぷく - [反復]
- Category: マーケティング
Tin học
くりかえし - [繰り返し]
Xem thêm các từ khác
-
Sự lờ mờ
あいまいさ - [曖昧さ] - [Ái muỘi], あいまい - [曖昧] -
Sự lỗ
けっそん - [欠損] -
Sự lố lăng
こっけい - [滑稽] -
Sự mang
もち - [持ち] -
Sự minh họa
えず - [絵図] - [hỘi ĐỒ], biểu đồ minh hoạ: 絵図表 -
Sự mã hóa
コードか - [コード化] -
Sự mượn
はいしゃく - [拝借], かり - [借り] -
Sự mời
もてなし - [持て成し], しょうたい - [招待], さそい - [誘い] - [dỤ], được mời dự tiệc trà: 茶菓の持て成しを受ける -
Sự mở
こうぜん - [公然], オープニング -
Sự mở mang
しゅうれん - [修練] -
Sự mổ
しゅじゅつ - [手術] -
Sự mới
ニュー, あらた - [新た], chúng ta đang tạo ra những cái mới mà vẫn sử dụng đá.: 石にこだわりながらも新たなものを作り上げようとしている,... -
Sự nghiêm chỉnh
マジ, ほんき - [本気], ちゃんと, しんけん - [真剣] -
Sự ngâm
ろうどく - [朗読], ソーキング -
Sự ngắt
ちゅうぜつ - [中絶], カットオフ, ブレーク, リリース -
Sự nhanh nhậy
きびん - [機敏] -
Sự nhiễu
トラブル, かんしょう - [干渉] -
Sự nhăn
コルゲーション, しわ -
Sự nhũ hóa
にゅうか - [乳化] - [nhŨ hÓa] -
Sự nhảy
スキップ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.