- Từ điển Việt - Nhật
Sự loại bỏ
Mục lục |
n
はいじょ - [排除]
- Sự loại bỏ hoàn toàn tập quán đã có từ rất lâu: ずいぶん前に確立された慣習の徹底的な排除
- Sự loại trừ thực sự của nền giáo dục song ngữ.: 二カ国語教育の実質的排除
とりけし - [取り消し]
てっぱい - [撤廃]
おことわり - [お断わり]
Xem thêm các từ khác
-
Sự loại bỏ chất nhờn kiểu điện giải
でんかいだっし - [電解脱脂] -
Sự loại bỏ dòng ẩn
いんせんしょり - [隠線処理] -
Sự loại bỏ kiềm
アルカリだっし - [アルカリ脱脂] -
Sự loại bỏ kiểu quản lý thị tộc và hình thành quận huyện
はいはんちけん - [廃藩置県] -
Sự loại bỏ mặt ẩn
いんめんしょり - [隠面処理] -
Sự loại bỏ từ
だつじ - [脱磁] -
Sự loại bỏ và hợp nhất
とうはいごう - [統廃合], category : 財政 -
Sự loại bỏ ứng suất
おうりょくじょきょ - [応力除去] -
Sự loại ra
きゃっか - [却下] -
Sự loại trừ
はいじょ - [排除], はいじょようそ - [排除要素], sự loại bỏ hoàn toàn tập quán đã có từ rất lâu: ずいぶん前に確立された慣習の徹底的な排除,... -
Sự loạn lạc
ぶっそう - [物騒], những giá trị quan điểm của cậu quá lý tưởng trong thời buổi loạn lạc này.: こんな物騒な世の中では、君の価値観はちょっと理想的すぎるよ。,... -
Sự lui binh
てっぺい - [撤兵], đòi quân xâm lược phải rút lui một cách vô điều kiện: 侵略軍の無条件撤兵を求める, rút lui vô... -
Sự lung tung
でたらめ - [出鱈目], ばらつき -
Sự luyến tiếc quá khứ
ノスタルジー, ノスタルジア -
Sự luyến ái
れんあい - [恋愛] -
Sự luyện cốc
コーキング -
Sự luyện tập
れんしゅう - [練習], ドリル, けいこ - [稽古], nếu luyện tập thì khả năng của bạn sẽ trở nên thuần thục hơn: 練習[訓練]すれば技能を磨くことができる。,... -
Sự luyện tập chữ
しゅうじ - [習字] -
Sự luân chuyển
しゅうせん - [周旋], サーキュレーション, ローテーション -
Sự luân hồi
てんせい - [転生] - [chuyỂn sinh], てんしょう - [転生] - [chuyỂn sinh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.