- Từ điển Việt - Nhật
Sự mất công mất sức gấp hai lần
exp
にどでま - [二度手間] - [NHỊ ĐỘ THỦ GIAN]
にどてま - [二度手間] - [NHỊ ĐỘ THỦ GIAN]
- Làm nhanh như vậy sẽ mất sức gấp hai lần: 急いでやっても、二度手間になるだけ。
Xem thêm các từ khác
-
Sự mất cảnh giác
うわのそら - [うわの空] -
Sự mất dòng điện eddy
エッディカレントロス -
Sự mất dữ liệu
データそんしつ - [データ損失] -
Sự mất giá của tiền tệ
きりさげ - [切り下げ] - [thiẾt hẠ], chấp nhận mức sống thấp do hậu quả của mất giá của tiền tệ.: 通貨切り下げの結果として生活水準の低下を受け入れる -
Sự mất hoàn toàn
はたん - [破綻] -
Sự mất hết cam đảm
らくたん - [落胆] -
Sự mất khả năng sinh đẻ
ふにん - [不妊] -
Sự mất màu
だっしょく - [脱色] -
Sự mất mát
ロス, そんしつ - [損失] -
Sự mất mùa
ふさく - [不作], きょうさく - [凶作], mất mùa khoai tây: ジャガイモの凶作, bị một đợt mất mùa nặng nề nhất trong... -
Sự mất nhuệ khí
げっそり, らくたん - [落胆] -
Sự mất quyền cổ đông
しっけん - [失権], category : 株式, explanation : 株主としての権利を放棄すること。 -
Sự mất sắt
アイアンロス, explanation : (電気で)鉄損。ヒステリシス損失と、うず電流損失を合わせたもので、鉄心発熱の原因となる。 -
Sự mất thế thuận lợi
はいそ - [敗訴], xác định là mất lợi thế trong vụ khởi tố đầu tiên.: 第一次訴訟では敗訴が確定している, mất... -
Sự mất tinh thần
きょうふ - [恐怖], mất tinh thần ghê gớm: とてつもない恐怖 -
Sự mất tích
ゆくえふめい - [行方不明] -
Sự mất tư cách
しっかく - [失格] -
Sự mất tế bào
セルそんしつ - [セル損失], セルロス -
Sự mất vệ sinh
ひえいせい - [非衛生] - [phi vỆ sinh] -
Sự mất ô
セルそんしつ - [セル損失], セルロス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.