- Từ điển Việt - Nhật
Sự mờ
n
ファジー
Xem thêm các từ khác
-
Sự mờ mịt
ていめい - [低迷], sự mù mờ thế giới về internet và công nghiệp thông tin liên lạc viễn thông: インターネットおよび電気通信業界の世界的な低迷,... -
Sự mờ nhạt
ほのか - [仄か] -
Sự mờ ám
うらみち - [裏道], うらぐち - [裏口] -
Sự mời chào
かんゆう - [勧誘] -
Sự mời mọc
さそい - [誘い] - [dỤ], かんゆう - [勧誘] -
Sự mục kích
もくげき - [目撃] -
Sự mục nát
ふはい - [腐敗], ふきゅう - [腐朽], だらく - [堕落], sự mục nát của chính đảng: 政党の腐朽化, vi khuẩn gây mục: 腐朽菌 -
Sự mừng năm mới
ねんが - [年賀], cậu cần bao nhiêu thiệp mừng năm mới? tôi định đến bưu điện bây giờ đây.: 年賀状何枚欲しい?今郵便局に行くところなのよ。,... -
Sự mỹ lệ
かび - [華美] -
Sự mở cửa
かいほう - [開放], オープン, オープニング, cô ấy lớn lên trong một gia đình cởi mở.: 彼女は解放的な家庭に育った。,... -
Sự mở cửa cửa hàng
みせびらき - [店開き] -
Sự mở cửa hàng
かいてん - [開店], mở cửa hàng cả ngày chủ nhật: 日曜開店 -
Sự mở cổng thành đầu hàng
かいじょう - [開城], mở cổng thành đầu hàng của thành Êđô: 江戸城の無血開城 -
Sự mở kiện
かいこん - [開梱] - [khai khỔn], ngày mở kiện: 開梱日 -
Sự mở lại văn phòng vào đầu năm mới
ごようはじめ - [御用始め] - [ngỰ dỤng thỦy] -
Sự mở mang hiểu biết
けいはつ - [啓発], anh ấy nỗ lực cho sự mở mang hiểu biết của các phương tiện truyền thông và quốc dân: 彼は、メディアや国民の啓発に努めている -
Sự mở mang thoát khỏi mông muội
けいもう - [啓蒙] -
Sự mở mang tri thức (để hiểu biết sâu rộng)
けいはつ - [啓発], mở mang tri thức cho những người quản lý: 管理者啓発, tự mình bồi dưỡng mở mang tri thức: 自己啓発 -
Sự mở mang tri thức để hiểu biết sâu rộng
けいはつ - [啓発] -
Sự mở rộng
ぼうちょう - [膨張], ぞうだい - [増大], しんちょう - [伸張], かくちょうか - [拡張化] - [khuẾch trƯƠng hÓa], かくちょう...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.